Skip to main content

Danh mục: Tư vấn cửa nhựa lõi thép

Tư vấn sử dụng, sửa chửa, bảo dưỡng cửa nhựa lõi thép và trang trí nội thất phù hợp với cửa nhựa lõi thép

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm Qúy 2/2011 tại Hà Nội

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 2 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/04/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.r

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/04/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,110,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,500,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,600,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,640,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,620,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,650,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,460,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,450,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,460,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,620,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,620,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 6.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/04/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn,

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép Qúy 2/2011 tại TP. Hồ Chí Minh kính 5mm

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 03 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (TP. Hồ Chí Minh)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 900,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,050,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,200,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,310,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,330,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,350,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,310,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,125,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,180,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,210,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,325,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,325,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,010,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại TP. Hồ Chí Minh với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội kính 5mm – Qúy 2 năm 2011

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 03 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 900,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,050,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,200,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,310,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,330,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,350,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,310,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,125,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,180,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,210,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,325,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,325,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,010,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm Qúy 1/2011 tại Tp. Hồ Chí Minh

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 8ly38 (8.38mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính dán an toàn 8,38mm đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 8.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,320,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,630,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,730,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,740,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,770,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,760,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,790,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,600,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,600,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,600,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,760,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,760,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
      GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 8.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép 8.38mm Qúy 1/2011 tại Hà Nội

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 8ly38 (8.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính dán an toàn 8,38mm đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 8.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,320,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,630,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,730,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,740,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,770,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,760,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,790,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,600,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,600,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,600,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,760,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,760,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
      GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 8.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm Qúy 1/2011 tại Tp.Hồ Chí Minh

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,110,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,500,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,600,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,640,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,620,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,650,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,460,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,450,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,460,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,620,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,620,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 6.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm Qúy 1/2011 tại Hà Nội

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,110,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,500,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,600,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,640,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,620,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,650,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,460,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,450,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,460,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,620,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,620,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2011 tại tp. Hồ Chí Minh kính 5mm – Qúy 1

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 01 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (TP. Hồ Chí Minh)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 800,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,100,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,280,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,300,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,320,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,310,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,340,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,150,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,200,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,200,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,350,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,350,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,000,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại TP. Hồ Chí Minh  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội kính 5mm năm 2011- Qúy I

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 01 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 800,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,100,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,280,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,300,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,320,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,310,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,340,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,150,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,200,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,200,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,350,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,350,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,000,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Cửa nhựa lõi thép tại Thành phố Hồ Chí Minh – cuanhualoithep.com

Cuanhualoithep.com là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam cung cấp cho thị trường những sản phẩm cửa nhựa lõi thép chất lượng với giá cả phải chăng. Hệ cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW mà chúng tôi cung cấp có độ bền cao, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, chống lão hóa, bền bỉ với thời gian… Ngoài thị trường cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội, công ty chúng tôi còn phân phối, lắp đặt cửa nhựa lõi thép tại thành phố Hồ Chí Minh và nhiều tỉnh thành trên khắp cả nước.

Cuanhualoithep.com tham gia và hoạt động trong lĩnh vực cửa nhựa lõi thép từ năm 2003, với gần 20 năm kinh nghiệm cung cấp cửa nhựa lõi thép, với mục tiêu và tầm nhìn lớn, sứ mệnh của chúng tôi là phấn đấu trở thành nhà cung cấp cửa tổng thể và chuyên nghiệp hàng đầu tại thị trường Việt Nam.

Với sản phẩm chất lượng, đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao, cùng phong cách làm việc chuyên nghiệp. Chúng tôi nhận cung cấp và thi công lắp đặt cửa nhựa lõi thép toàn thành phố Hồ Chí Minh.

Chi phí vận chuyển đã bao gồm trong đơn giá /m2 được quy định chi tiết tại Báo giá cửa nhựa lõi thép cho các Quận nội thành như:

  • Quận 1
  • Quận 2
  • Quận 3
  • Quận 4
  • Quận 5
  • Quận 6
  • Quận 7
  • Quận 8
  • Quận 9
  • Quận 10
  • Quận 11
  • Quận 12
  • Quận Bình Thạnh
  • Quận Gò Vấp
  • Quận Phú Nhuận
  • Quận Tân Bình
  • Huyện Bình Chánh

Chi phí vận chuyển sẽ được tính thêm ngoài đơn giá /m2 được quy định chi tiết tại Báo giá cửa nhựa lõi thép tuỳ theo khoảng cách và số lượng cho các Quận, Huyện ngoại thành sau:

  • Huyện Nhà Bè
  • Huyện Hóc Môn
  • Quận Bình Tân
  • Quận Tân Phú
  • Quận Thủ Đức
  • Huyện Cần Giờ
  • Huyện Củ Chi

Các kiểu cửa cung cấp lắp đặt là: 

  • Cửa đi mở trượt
  • Cửa đi mở xếp trượt
  • Cửa đi mở quay vào trong
  • Cửa đi mở quay ra ngoài
  • Cửa sổ mở quay, hất (lật) và mở song song
  • Cửa sổ mở quay vào trong
  • Cửa sổ mở hất vào trong
  • Cửa sổ mở  hất ra ngoài
  • Cửa sổ mở  trượt

Các mẫu cửa nhựa lõi thép cung cấp phổ biến:

  • Cửa đi một cánh
  • Cửa đi một cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi hai cánh
  • Cửa đi hai cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi ba cánh
  • Cửa đi bốn cánh
  • Cửa đi bốn cánh kết hợp với vách
  • Cửa sổ một cánh mở quay, hất
  • Cửa sổ hai cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ ba cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ bốn cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ nhiều cánh mở quay, hất, trượt

Với kinh nghiệm lâu năm, cùng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết đem lại những sản phẩm, dịch vụ chất lượng cho quý khách hàng. Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt cửa nhựa lõi thép tại thành phố Hồ Chí Minh, vui lòng liên hệ hotline: 08 98 88 67 67

Rất mong được phục vụ Quý khách!

Cửa nhựa lõi thép Đông Á – Smartwindow

Cửa nhựa lõi thép Đông Á – thương hiệu Smartwindow là sản phẩm cửa nhựa lõi thép (uPVC) của Tập đoàn nhựa Đông Á, được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại của Châu Âu. Với mẫu mã sản phẩm đa dạng, chế độ bảo hành lâu dài, sự chuyên nghiệp trong quy trình tư vấn, lắp đặt, thương hiệu cửa nhựa lõi thép Đống Á, đã được người tiêu dùng tin tưởng và đón nhận nhiều năm qua. CUANHUALOITHEP.COM hân hạnh là một trong các nhà phân phối cửa nhựa lõi thép Đông Á ra thị trường Việt Nam. chúng tôi cam kết chỉ cung cấp những sản phẩm “sang trọng-hiện đại-đẳng cấp” với giá thành thấp nhất thị trường.

mau-cua-nhua-loi-thep-dep-cho-nha-cap-4-6

Ưu điểm của cửa nhựa lõi thép Đông Á

Cửa nhựa lõi thép uPVC hay cửa nhựa uPVC là tên gọi khác của Cửa nhựa lõi thép hay Cửa nhựa lõi thép gia cường. Cửa nhựa lõi thép uPVC được làm bằng Thanh nhựa Profiles đúc (đùn) định hình và được gia cường bên trong bằng Lõi thép. Cửa nhựa lõi thép có thể ứng dụng làm cửa đi chính của nhà, cửa thông phòng, cửa ra ban công, cửa sổ…

Cũng giống như các loại của nhựa lõi thép khác, Cửa nhựa lõi thép Đông Á có những ưu điểm như sau:

– Sang trọng, có tính thẩm mỹ cao.

– Tính cách âm, cách nhiệt tốt: ngăn âm thanh và nhiệt độ bên ngoài.

– Luôn bền bỉ trước khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều,

– Chống lão hóa, cong vênh co ngót: chịu được nhiệt độ từ 30 đến 700 C với môi trường nắng mưa, ẩm ướt vẫn không bị cong vênh, co ngót.

– Chống cháy: cửa nhựa uPVC chỉ biến dạng mà không bén cháy.

– Bảo vệ an toàn cao cho ngôi nhà

– Hệ gioăng kép giúp cửa có độ kín khít cao

– Không bị oxi hóa, không ố vàng.

– Hiệu quả kinh tế khi sử dụng: cửa nhựa uPVC không truyền nhiệt nên tiết kiệm điện năng , chi phí bảo dưỡng định kỳ thấp…

uu-nhuoc-diem-cua-cac-loai-cua-tren-thi-truong-hien-nay-3

Phân loại cửa nhựa lõi thép Đông Á

Các kiểu cửa cung cấp lắp đặt là: 

  • Cửa đi mở trượt
  • Cửa đi mở xếp trượt
  • Cửa đi mở quay vào trong
  • Cửa đi mở quay ra ngoài
  • Cửa sổ mở quay, hất (lật) và mở song song
  • Cửa sổ mở quay vào trong
  • Cửa sổ mở hất vào trong
  • Cửa sổ mở hất ra ngoài
  • Cửa sổ mở trượt

nhung-mau-cua-nhua-loi-thep-dep-cho-van-phong-5

Các mẫu cửa nhựa lõi thép cung cấp phổ biến:

  • Cửa đi một cánh
  • Cửa đi một cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi hai cánh
  • Cửa đi hai cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi ba cánh
  • Cửa đi bốn cánh
  • Cửa đi bốn cánh kết hợp với vách
  • Cửa sổ một cánh mở quay, hất
  • Cửa sổ hai cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ ba cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ bốn cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ nhiều cánh mở quay, hất, trượt

nhung-mau-rem-cua-dep-cho-cua-nhua-loi-thep-7

Với mẫu mã đa dạng, cùng chất lượng sản phẩm chất lượng, cửa nhựa lõi thép Đông Á đang dần chiếm được vị trí hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Cuanhualoithep.com tự hào là nhà phân phối độc quyền, cam kết bảo hành trên từng sản phẩm đưa tới tay người tiêu dùng.

Mọi tư vấn thiết kế, lắp đặt cũng như báo giá, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 08 98 88 67 67

Kích thước cửa sổ nhựa lõi thép 2 cánh chuẩn phong thủy theo thước Lỗ Ban

Cửa sổ là một phần không thể thiếu trong mỗi ngôi nhà, bởi đây là nơi chịu trách nhiệm đón nhận ánh sáng mặt trời, không khí lưu thông vào trong nhà giống như cửa chính. Cửa sổ hiện nay được thiết kế khá đa dạng với nhiều kiểu cửa 1 cánh, 2 cánh, 3, 4 cánh… mở quay, mở hất, mở trượt. Tuy nhiên kích thước cửa sổ về chiều cao và chiều rộng bao nhiêu thì hợp lý? Trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ cùng quý bạn đọc tìm hiểu ngay dưới đây.

Tùy vào diện tích kích thước mỗi phòng khác nhau mà tỉ lệ kích thước cửa sổ, cửa nhựa lõi thép cũng sẽ được xác định tương ứng. Kích thước cửa sổ thông thường sẽ được đo và lựa chọn theo thông số trên thước Lỗ Ban, là cây thước phong thủy trong xây dựng và nội thất được sử dụng nhiều nhất hiện nay.

Kích thước cửa sổ muốn chuẩn phong thủy và đẹp thì số đo về chiều rộng cũng như chiều cao phải được tính toán hợp lý và cân xứng. Các bạn có thể sử dụng thước Lỗ Ban để tra cứu kích thước làm cửa chuẩn đẹp theo phong thủy. Kích thước chuẩn của từng mẫu cửa sổ cụ thể như sau:

kich-thuoc-cua-so-mo-truot

Kích thước cửa sổ mở trượt 2 cánh

kich-thuoc-cua-so-mo-quay-vao-trong

Kích thước cửa sổ mở quay vào trong 2 cánh

kich-thuoc-cua-so-mo-quay-ra-ngoai

Kích thước cửa sổ mở quay ra ngoài 2 cánh

kich-thuoc-cua-so-mo-hat-ra-ngoai

Kích thước cửa sổ mở hất ra ngoài 2 cánh

Hy vọng với những thông tin vừa chia sẻ trên đây, quý khách hàng, cũng như quý bạn đọc đã có thêm những thông tin khoa học để lựa chọn cho ngôi nhà của mình một kích thước cửa sổ lắp đặt đẹp và chuẩn phong thủy.

Để được tư vấn chi tiết cũng như báo giá cửa nhựa lõi thép chính xác về những mẫu cửa sổ 2 cánh, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.