CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 8ly38 (8.38mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2013 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2013 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):
Quy cách:
– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.
– Báo giá áp dụng cho kính dán an toàn 8,38mm đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.
– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.
+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.
+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc
– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh.
Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM
(áp dụng từ ngày 01/01/2013 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)
PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT |
LOẠI CỬA – QUY CÁCH |
MÃ HIỆU |
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) |
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2) |
|
|
|
RỘNG |
CAO |
KÍNH 8.38 MM TRẮNG |
1 |
Vách kính cố định không chia đố |
V0 |
1400 |
1400 |
1,320,000 |
2 |
Vách kính cố định có chia đố |
VD |
1700 |
2300 |
1,630,000 |
3 |
Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt |
DT |
2600 |
2300 |
1,730,000 |
4 |
Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) |
D2QK |
1700 |
2300 |
1,740,000 |
5 |
Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel |
D2QP |
1700 |
2300 |
1,770,000 |
6 |
Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) |
D1QK |
850 |
2300 |
1,760,000 |
7 |
Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel |
D1QP |
850 |
2300 |
1,790,000 |
8 |
Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt |
S2T |
1400 |
1400 |
1,600,000 |
9 |
Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt |
S3T |
2100 |
1400 |
1,600,000 |
10 |
Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt |
S4T |
2200 |
1400 |
1,600,000 |
11 |
Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. |
SM |
1400 |
1400 |
1,760,000 |
12 |
Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong |
SH |
700 |
1400 |
1,760,000 |
PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ
STT |
LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA |
MÃ CỬA |
PHỤ KIỆN KIM KHÍ |
|
|
|
|
GQ |
GU |
1 |
PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt |
S2T |
160,000 |
0 |
2 |
PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm |
S2T |
440,000 |
650,000 |
3 |
PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt |
S3T |
470,000 |
770,000 |
4 |
PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt |
S4T |
620,000 |
1,010,000 |
5 |
PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài |
S2M |
710,000 |
1,820,000 |
6 |
PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài |
S1M |
410,000 |
950,000 |
7 |
PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất |
SH |
560,000 |
1,350,000 |
8 |
PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật |
SHM |
930,000 |
1,280,000 |
9 |
PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm |
D1Q |
1,050,000 |
2,080,000 |
10 |
PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm |
D1Q |
1,250,000 |
3,260,000 |
11 |
PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động |
D2Q |
1,970,000 |
4,940,000 |
12 |
PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm |
DT |
1,080,000 |
1,680,000 |
13 |
PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa |
DT |
620,000 |
1,340,000 |
14 |
PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động |
DT |
1,430,000 |
2,570,000 |
ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM
STT |
LOẠI KÍNH |
Đơn vị |
CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA |
|
Kính 8mm |
đ/m2 |
190,000 |
|
Kính 6,38mm |
đ/m2 |
240,000 |
|
Kính 6,38mm màu trắng sữa |
đ/m2 |
340,000 |
|
Kính 8,38mm trắng |
đ/m2 |
350,000 |
|
Kính 8,38mm trắng sữa |
đ/m2 |
420,000 |
|
Kính 10,38 mm trắng |
đ/m2 |
450,000 |
|
Kính Temper |
đ/m2 |
210,000 |
|
Kính Temper 8mm |
đ/m2 |
540,000 |
|
Kính Hộp 5.9.5 mm |
đ/m2 |
610,000 |
|
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty |
|
|
|
VẬT TƯ PHỤ |
|
|
|
Thanh ghép hệ CP90 |
đ/md |
160,000 |
|
Nan trang trí kính hộp ZS20 |
đ/md |
100,000 |
|
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano |
đ/m2 |
350,000 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh có tổng khối lượng > 20m2.
– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:
+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.
+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.
+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.
+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.
– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).
Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2013 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67