Skip to main content

Danh mục: Tin tức chuyên sâu

Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ: giải pháp hiện đại cho không gian sống

Khi chọn cửa cho phòng ngủ, không chỉ về mặt thẩm mỹ mà còn phải chú trọng đến chất lượng và độ bền của sản phẩm. Trong số các loại cửa hiện có trên thị trường, cửa nhựa lõi thép phòng ngủ đang ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến. Với nhiều ưu điểm nổi bật, loại cửa này không chỉ nâng cao giá trị thẩm mỹ cho không gian sống mà còn mang lại sự tiện nghi và an toàn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết về cửa nhựa lõi thép phòng ngủ, từ cấu tạo, lợi ích, đến cách chọn lựa và bảo trì.

Cấu tạo của cửa nhựa lõi thép phòng ngủ

Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ là sản phẩm được cấu tạo từ ba lớp chính: lớp nhựa bên ngoài, lớp lõi thép ở giữa và lớp lớp nhựa bên trong. Cấu tạo này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:

  • Lớp nhựa bên ngoài: Được làm từ nhựa PVC hoặc nhựa ABS, lớp này không chỉ giúp cửa có vẻ ngoài đẹp mắt mà còn bảo vệ lớp lõi thép khỏi sự tác động của môi trường bên ngoài.
  • Lớp lõi thép: Đây là phần quan trọng nhất, giúp cửa có độ cứng cáp và chịu lực tốt. Lõi thép giúp cửa bền bỉ, chống cong vênh và giữ form dáng qua thời gian.
  • Lớp nhựa bên trong: Lớp này giúp cửa duy trì tính năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả.
cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ là sản phẩm được cấu tạo từ ba lớp chính: lớp nhựa bên ngoài, lớp lõi thép ở giữa và lớp lớp nhựa bên trong

Lợi ích của cửa nhựa lõi thép phòng ngủ

Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ không chỉ có vẻ đẹp hiện đại mà còn mang lại nhiều lợi ích thiết thực:

  • Độ bền cao: Nhờ vào lớp lõi thép chắc chắn, cửa nhựa lõi thép có độ bền vượt trội so với các loại cửa khác như cửa gỗ hay cửa nhôm kính. Cửa không bị cong vênh, co ngót hay mục nát theo thời gian.
  • Chống ồn tốt: Với khả năng cách âm tốt, cửa nhựa lõi thép giúp phòng ngủ trở nên yên tĩnh hơn, giúp bạn có giấc ngủ ngon và không bị làm phiền bởi tiếng ồn bên ngoài.
  • Chống thấm nước: Khả năng chống thấm nước của cửa nhựa lõi thép giúp bảo vệ phòng ngủ khỏi các vấn đề liên quan đến độ ẩm và nước mưa, đồng thời giữ cho không gian luôn khô ráo.
  • Dễ dàng vệ sinh: Bề mặt nhựa dễ dàng lau chùi và không bị bám bụi, giúp cửa luôn sạch đẹp mà không tốn quá nhiều công sức bảo trì.
  • Thiết kế đa dạng: Cửa nhựa lõi thép có nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau, phù hợp với nhiều phong cách nội thất phòng ngủ, từ cổ điển đến hiện đại.
cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Nhờ vào lớp lõi thép chắc chắn, cửa nhựa lõi thép có độ bền vượt trội so với các loại cửa khác như cửa gỗ hay cửa nhôm kính

Hướng dẫn chọn cửa nhựa lõi thép phòng ngủ

Khi chọn cửa nhựa lõi thép phòng ngủ, bạn cần lưu ý một số yếu tố quan trọng để đảm bảo sự hài lòng và hiệu quả sử dụng:

  • Chất lượng sản phẩm: Chọn cửa từ các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng lõi thép và nhựa. Cửa chất lượng tốt sẽ có độ bền cao và khả năng chống lại các yếu tố môi trường.
  • Kích thước cửa: Đo đạc kích thước của cửa chính xác trước khi mua. Kích thước cửa cần phải phù hợp với khung cửa và không gian phòng ngủ.
  • Màu sắc và kiểu dáng: Lựa chọn màu sắc và kiểu dáng cửa sao cho phù hợp với phong cách nội thất của phòng ngủ. Cửa nhựa lõi thép có nhiều lựa chọn từ màu sắc đơn giản đến hoa văn tinh tế.
  • Tính năng đặc biệt: Nếu bạn cần cửa với tính năng chống ồn tốt hơn, có thể chọn các mẫu cửa được thiết kế đặc biệt với lớp cách âm nâng cao.

Cài đặt và bảo trì cửa nhựa lõi thép

Để cửa nhựa lõi thép phòng ngủ phát huy tối đa hiệu quả sử dụng, việc cài đặt và bảo trì đúng cách là rất quan trọng:

  • Cài đặt: Nên nhờ đến các chuyên gia hoặc thợ lắp đặt có kinh nghiệm để đảm bảo cửa được lắp đặt chính xác. Việc lắp đặt không đúng cách có thể làm giảm tuổi thọ của cửa và ảnh hưởng đến hiệu quả cách âm.
  • Bảo trì: Dù cửa nhựa lõi thép rất dễ bảo trì, bạn vẫn nên thường xuyên kiểm tra và lau chùi bề mặt cửa. Đặc biệt, kiểm tra các bản lề và khóa để đảm bảo chúng hoạt động trơn tru.
cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Nên nhờ đến các chuyên gia hoặc thợ lắp đặt có kinh nghiệm để đảm bảo cửa được lắp đặt chính xác

So sánh cửa nhựa lõi thép với các loại cửa khác

Để thấy rõ ưu điểm của cửa nhựa lõi thép phòng ngủ, chúng ta có thể so sánh với các loại cửa khác như cửa gỗ và cửa nhôm kính:

  • Cửa gỗ: Cửa gỗ mang lại vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng nhưng thường dễ bị cong vênh và mục nát theo thời gian. Cửa nhựa lõi thép không gặp phải vấn đề này và có độ bền cao hơn.
  • Cửa nhôm kính: Cửa nhôm kính có vẻ đẹp hiện đại và tính năng chống thấm tốt, nhưng khả năng cách âm và cách nhiệt không tốt bằng cửa nhựa lõi thép. Hơn nữa, cửa nhôm kính thường có giá thành cao hơn.

Tương lai của cửa nhựa lõi thép phòng ngủ

Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ đang ngày càng được ưa chuộng và có xu hướng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Sự kết hợp giữa công nghệ sản xuất tiên tiến và nhu cầu ngày càng cao về chất lượng sống sẽ thúc đẩy sự cải tiến và đổi mới trong thiết kế cửa. Các nhà sản xuất đang nghiên cứu và phát triển các loại cửa nhựa lõi thép với nhiều tính năng ưu việt hơn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ là một giải pháp tuyệt vời cho không gian sống hiện đại, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính năng cách âm, và tính thẩm mỹ. Với nhiều lợi ích nổi bật, từ khả năng chống thấm nước, cách âm tốt, đến việc dễ dàng bảo trì, cửa nhựa lõi thép đang dần trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các phòng ngủ. Để chọn được sản phẩm phù hợp, bạn nên cân nhắc chất lượng, kích thước, màu sắc, và tính năng đặc biệt của cửa.

Tìm hiểu thông số cửa nhựa lõi thép chính hãng

Tìm hiểu kỹ về thông số cửa nhựa lõi thép sẽ giúp gia chủ chọn được loại cửa chất lượng tốt nhất với gia đình mình. Dưới đây là 6 thông số kỹ thuật của các loại cửa nhựa lõi thép phổ biến, cùng tham khảo nhé!

Cấu tạo của cửa nhựa lõi thép 

Cửa nhựa lõi thép (cửa nhựa uPVC) sử dụng chất liệu nhựa uPVC có độ bền cao, khả năng chịu lực, cách âm cách nhiệt và chống thấm tốt nên rất được ưa chuộng. Không chỉ vậy, sản phẩm có giá thành hợp lý, màu sắc đa dạng nên ngày càng được sử dụng nhiều tại các hộ gia đình, các văn phòng, cửa hiệu thuốc, nhà hàng,…

Cấu tạo của cửa nhựa lõi thép gồm các thành phần chính như: Thanh nhựa định hình, lõi thép gia cường cùng kính và các phụ kiện khác như bản lề, chốt, khóa. Cụ thể: 

  • Thanh nhựa uPVC: các thanh nhựa uPVC tạo thành khung định hình cửa, có đặc tính cứng, chịu lực tốt và không thể uốn cong. Bên trong các thanh nhựa uPVC là các khoang rỗng giúp cách âm, cách nhiệt tốt. Trong khoang rỗng của thanh nhựa uPVC là lõi thép gia cường giúp cửa vững chắc hơn, không bị cong vênh và có thể chịu va đập tốt. Lõi thép có độ dày tiêu chuẩn là từ 1mm – 1.5 mm uốn cong thành hình chữ U, G, C mạ kẽm để ngăn oxi hoá.
  • Phụ kiện kim khí: Là bộ phận gắn lên giúp cửa có thể mở/đóng dễ dàng, thường được làm từ thép không gỉ. Bộ phụ kiện gồm chốt đa điểm, bản lề 3D, chốt âm khóa chuyên dụng đảm bảo độ an toàn, chính xác cao trong sử dụng. 
  • Kính: là phần thân cửa, có thể thay thế bằng vật liệu khác. Kính sử dụng làm cửa nhựa lõi thép có 2 loại chính là kính đơn và kính hộp (có nhiều lựa chọn với nhiều lựa chọn về kính như: kính cường lực, kính bán cường lực, kính dán an toàn,…) 
  • Ron cao su: Là bộ phận bao quanh làm tăng khả năng kín khít của cửa nhằm chống nước, chống bụi, nâng cao khả năng cách âm và cách nhiệt.
  • Ốc vít: Là bộ phận liên kết giữa các phụ kiện và lõi thép, tạo nên tổng thể cửa chắc chắn, không bị lỏng lẻo
  • Ke góc: Là một bộ phận liên kết các thanh đố chia ô và tăng cường liên kết cho các góc cửa.
Cấu tạo của cửa nhựa lõi thép 
Cửa nhựa lõi thép

Các thông số cửa nhựa lõi thép nói chung

Tất cả các mẫu cửa nhựa uPVC đều có cấu tạo từ thành nhựa uPVC và lõi gia cường thép mạ kẽm. Tùy thuộc vào loại cửa và cấu trúc của cửa mà thông số kích thước cửa nhựa lõi thép sẽ có sự khác nhau.

Thông số kỹ thuật cửa đi nhựa lõi thép

Thông số kỹ thuật cửa đi nhựa lõi thép

Thông số kỹ thuật cửa đi 1 cánh

Cửa đi nhựa lõi thép 1 cánh thường dùng làm cửa tại phòng ngủ, nhà vệ sinh trong nhà, thông số cửa nhựa lõi thép này như sau: 

  • Thiết kế: 1 cánh có chức năng mở quay linh hoạt
  • Kích thước: Chiều rộng từ 300 đến 1600mm, chiều cao từ 300 đến 1800mm. Kích thước cửa có thể linh động theo diện tích thực tế.
  • Khung và cánh cửa: sử dụng thanh nhựa nhập khẩu chính hãng.
  • Kính  (Kính đơn hoặc kính hộp): Kính an toàn, kính cường lực, kính bán cường lực,…
  • Phụ kiện: Hệ phụ kiện kim khí có tính đồng bộ gồm khóa đa điểm, đơn điểm, tay nắm, ổ khóa, bản lề 3D của các thương hiệu nổi tiếng như Roto,GQ

Thông số kỹ thuật cửa đi 2 cánh 

Cửa đi 2 cánh nhựa lõi thép có 2 loại, với mỗi loại thông số kỹ thuật sẽ có sự khác biệt:

Thông số kỹ thuật cửa nhựa lõi thép đi mở trượt (1 cánh to, 1 cánh nhỏ): 

  • Thiết kế: 2 cánh 1 cánh to 1 cánh nhỏ
  • Kích thước: Chiều rộng x cao: 109 cm x 212 cm, kích thước bề rộng chia 2 cánh tương ứng là: 69 cm + 40cm; Hoặc chiều rộng x cao: 126 cm x 212 cm, kích thước bề rộng chia 2 cánh tương ứng là: 81 cm + 45 cm, linh động theo diện tích thực tế.
  • Lõi thép mạ kẽm
  • Khung và cánh cửa: Sử dụng thanh nhựa nhập khẩu chính hãng.
  • Kính (Kính đơn hoặc kính hộp): Kính an toàn, kính cường lực, kính bán cường lực,…
  • Phụ kiện: Hệ phụ kiện kim khí có tính đồng bộ gồm khóa đa điểm, đơn điểm, tay nắm, ổ khóa, bản lề 3D của các thương hiệu nổi tiếng như Roto, GU,GQ
Các thông số cửa nhựa lõi thép nói chung
Cửa nhựa lõi thép

>> Xem thêm: Mẫu cửa phòng ngủ nhựa lõi thép đẹp bền bỉ theo năm tháng

Thông số kỹ thuật cửa đi 2 cánh mở quay (2 cánh bằng nhau): Mẫu cửa này thường dùng để mở ra các không gian đệm như sảnh, ban công:

  • Thiết kế: 2 cánh mở quay trong hoặc quay ngoài
  • Kích thước: Rộng x cao: 126cm x 212cm, kích thước tương ứng với mỗi cánh 63cm; Hoặc rộng x cao: 153cm x 212cm, kích thước tương ứng với mỗi cánh 76,5cm; Hoặc rộng x cao: 133cm x 212cm, kích thước tương ứng với mỗi cánh 66,5cm, linh động theo diện tích thực tế. 
  • Lõi thép mạ kẽm
  • Khung và cánh cửa: Sử dụng thanh nhựa nhập khẩu chính hãng.
  • Kính (Kính đơn hoặc kính hộp): Kính an toàn, kính cường lực, kính bán cường lực,…
  • Phụ kiện: Hệ phụ kiện kim khí có tính đồng bộ gồm khóa đa điểm, đơn điểm, tay nắm, ổ khóa, bản lề 3D của các thương hiệu nổi tiếng như Roto, GU,GQ

Thông số kỹ thuật cửa đi 4 cánh 

Thông số cửa nhựa lõi thép 4 cánh mở quay (2 cánh mở, 2 cánh cố định): Cửa nhựa lõi thép đi 4 cánh mở quay không bằng nhau thường dùng cho nhà có thiết kế mở 4 cánh cửa nhưng kích thước mặt tiền nhỏ.

  • Thiết kế: 2 cánh to ở giữa có thể mở quay trong hoặc quay ngoài, 2 cánh phụ cố định 2 bên, cánh mở quay trong hoặc quay ngoài
  • Kích thước: Rộng x cao: 211cm x 212cm, mỗi cánh tương ứng với 69cm và 36,5cm; Hoặc rộng x cao: 176cm x 212cm, mỗi cánh sẽ tương ứng với 60cm và 28cm. Kích thước có thể  linh động theo diện tích thực tế.
  • Lõi thép mạ kẽm
  • Khung và cánh cửa: Sử dụng thanh nhựa nhập khẩu chính hãng.
  • Kính (Kính đơn hoặc kính hộp): Kính an toàn, kính cường lực, kính bán cường lực,…
  • Phụ kiện: Hệ phụ kiện kim khí có tính đồng bộ gồm khóa đa điểm, đơn điểm, tay nắm, ổ khóa, bản lề 3D của các thương hiệu nổi tiếng như Roto, GU,GQ

Trên đây là thông số cửa nhựa lõi thép để bạn tham khảo. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Hotline để nhận tư vấn kỹ càng.

Tham khảo bảng giá bản lề cửa nhựa lõi thép mới nhất 2023

Cửa nhựa lõi thép là sản phẩm rẻ, bền, đẹp rất được ưu tiên sử dụng trong những năm gần đây. Đi kèm theo đó là các dòng bản lề cửa nhựa lõi thép với những thiết kế, kiểu dáng khác nhau dẫn đến giá thành cũng có sự chênh lệch. Vì lý do này, chúng tôi xin đưa ra bảng giá bản lề cửa nhựa lõi thép. 

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề cửa nhựa lõi thép

Bản lề cửa nhựa lõi thép là gì?

Bản lề cửa nhựa lõi thép là bộ phận quan trọng không thể thiếu của bộ sản phẩm cửa nhựa lõi thép. Bản lề là phụ kiện có tác dụng gắn phần cánh cửa với tường nhà, đồng thời chúng còn giúp mở, đóng cửa dễ dàng, mượt mà. 

Chiếc bản lề cần phải đáp ứng tiêu chí chắc chắn, đơn giản mà thuận tiện cho việc đóng mở, kèm theo đó cũng cần đáp ứng tính thẩm mỹ, phù hợp với thị hiếu. Nếu sử dụng bản lề chất lượng kém, hàng giả, hàng nhái sẽ rất nguy hiểm và gây tốn kém cho gia đình. Vì thế việc lựa chọn bản lề tốt là rất quan trọng.

giá bản lề cửa nhựa lõi thép

Bảng giá bản lề cửa nhựa lõi thép

Dưới đây là bảng giá của các loại bản lề cửa nhựa. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào khu vực, chất liệu và đơn vị cung cấp mà giá thành có thể có những sự chênh lệch khác nhau. 

STTLoại sản phẩmĐơn vịGiá
1Bản lề 2D cửa nhựa lõi thépChiếc120.000 đ
2Bản lề 2D GQ GolkingChiếc150.000 đ
3Bản lề 3D 120kg GQ ASSA ABLOYChiếc240.000 đ
4Bản lề 3D 90kg GQ GolkingChiếc140.000 đ
5Bản lề 3D GQChiếc85.000 đ
6Bản lề đeo 4 cánhChiếc280.000 đ
7Bản lề chữ A inoxChiếc170.000 đ
8Bản lề 9 lỗChiếc100.000 đ
9Bản lề 1DChiếc30.000 đ
10 Bản lề 1D GQ 8 lỗChiếc55.000 đ
11Bản lề đeo cánh nhựaChiếc200.000 đ
12Bản lề 3D Roto 80kg cửa nhựa uPVCChiếc 600.000 đ
13Bản lề chữ A Roto cửa nhựa lõi thép Chiếc400.000 đ
14 Bản lề 3D GQ 90kg loại 2Chiếc110.000 đ
15Bản lề 3D GQ 80kg loại 2Chiếc60.000 đ
16 Bản lề đeo 4 cánh cửa HopoBộ 280.000 đ

Phân loại bản lề cửa nhựa lõi thép

Có nhiều cách phân loại bản lề cửa nhựa lõi thép khác nhau. Dưới đây chúng tôi xin đưa ra 3 cách dễ hiểu, thông dụng nhất.

  • Theo nhà sản xuất: dựa vào đơn vị sản xuất ra bản lề mà chúng có cách gọi khác nhau. Ví dụ: bản lề GQ, bản lề GU, bản lề Roto, bản lề Hopo, bản lề Kinlong…
giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề GQ

giá bản lề cửa nhựa lõi thép

Bản lề Roto

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề Kinlong

  • Theo số liệu riêng từng bản lề: thông thường người ta thường dựa vào tải trọng của bản lề để gọi tên chúng. Ví dụ: bản lề 120kg, bản lề 100kg, bản lề 90kg, bản lề 80kg…
  • Theo loại bản lề: bản lề 1D, bản lề 2D, bản lề 3D, bản lề chữ A, bản lề 9 lỗ, bản lề cối, bản lề góc, bản lề đeo…
giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề góc

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề 1D

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề 2D

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề 3D

Các loại bản lề thông dụng, chất lượng

Cánh cửa là một bộ phận không thể thiếu của mỗi căn nhà đẹp. Vậy nên cần tìm hiểu những loại sản phẩm bền, đẹp đồng thời đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của gia đình là vô cùng quan trọng. Nhằm phòng tránh trường hợp bản lề cửa chất lượng kém gây ra những khó khăn, bất tiện khi sử dụng chúng tôi xin tư vấn những loại sản phẩm bản lề cửa thông dụng, bền nhất hiện nay.

Bản lề 1D 9 lỗ

Đây là loại bản lề cửa nhựa lõi thép chuyên dùng cho những ô cửa tương đối nhỏ, những chỗ chật hẹp, diện tích khiêm tốn. Bên cạnh đó, bản lề 1D 9 lỗ còn có thể sử dụng cho cửa nhôm kính. Nếu dùng làm bản lề cửa sổ thì sẽ mở đóng được tới 180 độ.

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề 1D 9 lỗ

Bản lề chữ A 

Thường được biết đến với cái tên bản lề ma sát, bản lề chữ A thường dùng cho cửa nhôm và cửa nhựa. Loại bản lề này ưa chuộng ở việc chúng được thiết kế chống ma sát, chống được gió bão, mưa giông, bảo vệ căn nhà của bạn một cách tuyệt đối. Đặc biệt đối với bản lề chữ A inox hiện nay còn chống gỉ cho dù thường xuyên tiếp xúc trực tiếp dưới nắng mưa thất thường của thời tiết nước ta.

Dạng bản lề này được thiết kế vô cùng đa dạng với nhiều kích thước khác nhau, đảm bảo phù hợp với không gian nhà ống 2 tầng bạn. 

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề chữ A 

Bản lề 3D

Bản lề 3D không chỉ được sử dụng trong bộ cửa nhựa mà còn được sử dụng rộng rãi trong bộ cửa nhôm. Thông thường, loại bản lề này dùng cho cửa chính, cửa lớn để đi lại, nhưng bên cạnh đó cũng được dùng cho cả cửa sổ phòng ngủ, phòng khách. Đây là loại bản lề sản xuất đa dạng trọng tải nhất, từ 120 kg, 100kg cho đến 90kg hay thậm chí là 80kg. 

Về màu sắc, trên thị trường hiện này có bản lề 3D màu trắng, màu đen, vân gỗ, màu ghi… Bản lề 3D với thiết kế thông minh, mẫu mã đẹp, đơn giản chắc chắn sẽ thỏa mãn yêu cầu thẩm mỹ cũng như tiện dụng của gia đình bạn.

giá bản lề cửa nhựa lõi thép
Bản lề 3D

Trên đây là bảng giá bản lề cửa nhựa lõi thép mà chúng tôi đưa ra để bạn đọc tham khảo. Rất mong bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình lựa chọn mẫu bản lề giá thành hợp lý, mẫu mã đẹp, chất lượng tốt.

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm tại Hà Nội – Qúy 3 năm 2012

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 3 năm 2012 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/07/2012 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/07/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,190,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,510,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,605,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,650,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,630,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,660,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,480,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,470,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,480,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,640,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,640,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/07/2012 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm tại Hà Nội – Qúy 3/2012

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 8ly38 (8.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 3 năm 2012 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/07/2012 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính dán an toàn 8,38mm đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM

(áp dụng từ ngày 1/07/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 8.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,320,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,630,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,730,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,740,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,770,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,760,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,790,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,600,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,600,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,600,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,760,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,760,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
      GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 8.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/07/2012 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á – Smartwindow

Hiện tại chúng tôi là đại lý cung cấp cửa nhựa lõi thép (uPVC) Đông Á thương hiệu Smartwindow được làm từ thanh profiles Shide. Chúng tôi cung cấp cửa nhựa lõi thép với nhiều loại kính khác nhau và các phụ kiện cửa cửa 2 hãng khác nhau là GQ và GU.

Các bạn vui lòng xem bảng giá cửa nhựa lõi thép mới nhất của chúng tôi tương ứng với loại kính và phụ kiện bạn định làm.

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 5mm kính thường 

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.250.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.410.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.410.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.410.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.410.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.380.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.410.000 3.590.000 6.900.000

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 6.38mm kính thường

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.210.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.490.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.650.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.650.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.650.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.600.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.600.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.650.000 3.590.000 6.900.000

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 8mm kính thường

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.160.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.440.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.600.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.600.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.590.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.590.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.570.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.600.000 3.590.000 6.900.000

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 8.38mm kính thường

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.320.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.790.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.750.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.790.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.790.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.630.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.790.000 3.590.000 6.900.000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính dán 2 lớp trong muốn đối ra màu trắng sữa 8mm 190,000 đ/m2
Kính thường muốn đổi thành kính cường lực Kính 6,38mm 240,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 335,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 350,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 415,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 450,000 đ/m2
Kính Temper 208,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 545,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 610,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GHÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 160,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 95,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 350,000 đ/m2

 

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á trên áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 08 98 88 67 67

Rất mong được hợp tác với quý khách.

Báo giá cửa WINDOW – 08 98 88 67 67

Cửa nhựa lõi thép hân hạnh cung cấp cho quý khách hàng bảng Báo giá cửa WINDOW mới nhất, áp dụng cho thời điểm hiện tại. Mọi vấn đề điều chỉnh giá sẽ có báo giá cụ thể và cập nhật khi có báo giá mới.

QUY CÁCH VẬT TƯ DÙNG LÀM CỬA WINDOW

  • Hệ thanh Profiles: Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Các bảng báo giá cửa Window áp dụng cho từng loại kính sử dụng làm cửa, các loại cửa nhựa dùng kính khác không có báo giá cụ thể thì xem cách tính phụ trội phía dưới bài viết.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) – nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) – nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (với khối lượng được quy định).

CÁCH TÍNH GIÁ CỬA WINDOW

DIỆN TÍCH CỬA (theo loại cửa ở cột A) x ĐƠN GIÁ (ở cột B) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA (và hãng PKKK bạn chọn)

  • Loại cửa: Tìm ở cột A
  • Đơn giá/m2: lấy theo cột B.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo cột C (nếu chọn GQ) hoặc cột D (nếu chọn GU).

BẢNG BÁO GIÁ CỬA WINDOW

(Áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

GIÁ CỬA WINDOW DÙNG KÍNH 5mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.250.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.410.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.410.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.410.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.410.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.380.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.410.000 3.590.000 6.900.000

GIÁ CỬA WINDOW DÙNG KÍNH DÁN 6.38mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.210.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.490.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.650.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.650.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.650.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.600.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.600.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.650.000 3.590.000 6.900.000

GIÁ CỬA WINDOW DÙNG KÍNH 8mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.160.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.440.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.600.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.600.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.590.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.590.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.570.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.600.000 3.590.000 6.900.000

GIÁ CỬA WINDOW  DÙNG KÍNH 8.38mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.320.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.790.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.750.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.790.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.790.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.630.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.790.000 3.590.000 6.900.000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính dán 2 lớp trong muốn đối ra màu trắng sữa 8mm 190,000 đ/m2
Kính thường muốn đổi thành kính cường lực Kính 6,38mm 240,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 335,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 350,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 415,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 450,000 đ/m2
Kính Temper 208,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 545,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 610,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GHÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 160,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 95,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 350,000 đ/m2

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại (Các đơn hàng tại các tỉnh thành khác sẽ tính thêm chi phí vận chuyển).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá cửa nhựa lõi thép sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa WINDOW trên áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 08 98 88 67 67

Rất mong được hợp tác với quý khách.