Skip to main content

Tác giả: Cửa nhựa

Cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh và cách khắc phục

Sau một thời gian sử dụng, nhiều cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh là tình trạng hay gặp phải, đặc biệt là các loại cửa như cửa ra vào hay cửa sổ quay có kích thước chiều rộng tương đối lớn. Có trường hợp vì đội thợ thi công thiếu kinh nghiệm lắp đặt thì có thể bị xệ cánh ngay cả với những cánh cửa nhựa loại nhỏ, và bị ngay sau khi vừa đưa vào sử dụng.

cách khắc phục cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh

Khi gặp phải trường hợp bị xệ cánh, cửa thường bị khó đóng mở, khó khóa cửa, khi khép cửa cánh không kín được, làm giảm đi tính thẩm mỹ của cửa cũng như tổng thể không gian nhà. Nếu như đó là cửa ra vào, bụi bẩn và vi khuẩn sẽ dễ dàng tấn công không gian bên trong, làm giảm độ cách âm, dẫn đến sự khó chịu cho người sử dụng. Hãy cùng 3A WINDOW tìm hiểu nguyên nhân và cách khắc phục cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh nhé!

1. Nguyên nhân cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh

Xệ cánh là tình trạng hay gặp ở cửa nhựa có kích thước bề ngang lớn, và sử dụng lâu năm. Cửa bị xệ dẫn đến đóng mở khó, khó khóa, khép không kín.

  • Về kết cấu cửa nhựa cơ bản được liên kết với nhau bằng các mối hàn. Những mối hàn được làm chảy ở nhiệt độ 245 đến 255 độ. Liên kết chính là nhựa, nhựa thì không cứng như kim loại nên xệ cánh là điều hay xảy ra.
  • Về trọng lượng ngoài nhựa và lõi thép còn có kính nên cửa nhựa lõi thép cũng khá nặng. Với sự kéo xuống ở đầu ngoài cánh dần dần các mối hàn và nhựa cũng giãn ra tuy không nhiều nhưng cũng đủ làm các liên kết yếu đi.
  • Về bắn phụ kiện, bản lề thường được bắn vít ăn vào bên trong lõi thép, do xuyên qua một lớp nhựa có khoang trống khoảng cách 1cm, nếu lõi thép không được cố định chắc chắn và trọng lượng cửa quá nặng về lâu dài sẽ có sự chuyển động.
  • Về lắp đặt nếu khung cửa không được lắp đặt chính xác phần bên bản lề, như khung hơi ngả về đầu cánh thì độ chéo xuống sẽ tăng lên. Lắp đặt khung cửa không chắc chắn thì cửa cũng không thể sử dụng lâu dài.
  • Ngoài ra nếu đo đạc, sản xuất không chính xác cửa bị thiếu hụt làm cho các khe hở giữa khuôn và tường tăng lên làm giảm độ bám chắc của khung cửa.
  • Khi xây dựng chúng ta không nên quay lỗ gạch ra ngoài phần cửa để đảm bảo tắc kê được gắn chắc với tường.
  • Những cửa có kích thước lớn hơn 900 mm, và cửa 4 cánh mở 2-2, mẫu cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh hay xảy ra. Để đảm bảo khi lựa chọn sử dụng cửa nhựa khách hàng nên chọn những nơi có những người thợ có kỹ thuật chuyên nghiệp lành nghề, những nơi có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm cho quý khách hàng. Và trực tiếp đến những công trình đã thi công để thử cửa.

cách khắc phục cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh

2. Cách khắc phục cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh.

  •  Đầu tiên, khi ghép phần kính vào cánh cửa nhựa lõi thép upvc, bạn cần đảm bảo kính phải được kê đệm một cách chắc chắn và cố định trong cánh. Tiếp theo khi lắp đặt cánh cửa, bạn lưu ý là khung cửa phải thật vuông, thằng đứng và có cạnh nằm ngang phải thật thăng bằng. Bạn có thể dùng thước để kiểm tra thăng bằng cho chính xác.
cách khắc phục cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh
  • Khi lắp đặt khung cửa, bạn chú ý rằng vít liên kết giữa phần khung cửa và tường phải đủ dày, khoảng cách giữa 2 vít rơi vào khoảng 500mm để tạo độ chắc chắn. Điều này sẽ giúp hạn chế được nguy cơ bị xệ cánh cửa.
cách khắc phục cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh
  • Một lưu ý khác nữa đó là khi xây tường, không nên quay lỗ gạch ra ngoài phần má cửa để khi lắp, những liên kết giữa phần khung cửa và tường sẽ được vững chắc hơn.
cách khắc phục cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh
 
Để đảm bảo khi sử dụng cửa nhựa, khách hàng nên chọn những công ty có thợ kỹ thuật tốt, lành nghề. Có quy trình sản xuất khoa học, từ nguyên vật liệu đầu vào đến kiểm tra sản phẩm đầu ra. Có chế độ bảo hành tốt.
Với đội ngũ công nhân giàu kinh trong nhiều năm sản xuất, lắp đặt cửa nhựa uPVC cho các công trình dân dụng, Cửa nhự Alõi thép 3A Window luôn tự hào mang đến cho khách hàng sản phẩm hoàn hảo nhất. Chúng tôi cam kết cửa nhựa lõi thép bị xệ cánh sẽ không bao giờ xảy ra trong quy trình lắp đặt và sử dụng nếu bạn lựa chọn cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW.
Hotline tư vấn: 08 98 88 67 67

Hướng dẫn quy trình lắp đặt cửa nhựa lõi thép bền đẹp và an toàn

Để lắp được hệ thống cửa nhựa lõi thép tốt nhất, chuyên nghiệp nhất ngoài kiến thức chuyên môn, hay kinh nghiệm lâu năm bạn cũng nên tham khảo qua những điều cơ bản khi lắp cửa nhựa lõi thép cho từng công trình. Với những bước lắp đặt cửa lõi thép dưới đây, bạn sẽ nhanh chóng nắm được quy trình lắp đặt cửa nhựa lõi thép hoàn thiện cho công trình của mình.

cách lắp đặt cửa nhựa lõi thép 3a window bền đẹp và an toàn

 

 

Bước 1. Chuẩn bị dụng cụ lắp đặt chuyên dụng cho cửa nhựa lõi thép

– Đục gỗ vuông 1 cm

– Súng bắn keo bọt

– Súng bắn Silicon

– Thước kiểm tra thăng bằng

– Thước mét

– Chìa lục giác

– Kê đệm chèm kính các loại

– Mũi khoan Ø 6,7,8,11,12,13.

– Mũi khoan bê tông dài Ø 10.

– Dụng cụ bảo hộ an toàn lao động. Máy khoan bê tông

– Máy khoan bắt vít

-Tua vít ( 2 cạnh và 4 cạnh)

– Búa nhựa

Hướng dẫn lắp đặt cửa nhựa lõi thép 3a window bền đẹp

Bước 2. Trình tự tiến hành lắp đặt 1 công trình

1. Khảo sát toàn bộ điều kiện mặt bằng thi công, kích thước ô chờ trước khi tiến hành lắp đặt:

– Khi đi khảo sát phải có hồ sơ đề nghị sản xuất lắp đặt và các dụng cụ để đo kiểm như thước dây và li vô.

– Công việc khảo sát phải làm rõ được các điều kiện mặt bằng, kích thước ô chờ và đặc biệt xem xét đến thời điểm đưa cửa của chúng ta vào lắp đặt có thuận lợi không và có ảnh hưởng đến các công trình thi công khác không.

Hướng dẫn lắp đặt cửa nhựa lõi thép 3a window bền đẹp

2. Vận chuyển cửa đến công trình:

– Phải hết sức cẩn thận trong quá trình mang vác cửa nhựa uPVC. Không được bóc hộp bao gói, ném hoặc làm rơi cửa nhựa. Không được tì, cọ xát mặt nhựa vào các vật dụng cứng như sắt hoặc các cạnh sắc và không được đập mạnh góc khung cửa nhựa xuống sàn ….

– Sử dụng các vật liệu mềm để làm lớp ngăn cách giữa các cửa với nhau.

– Đối với các cửa có kích thước to thì bạn lên tháo nẹp sập ra để cho kính ra ngoài, khi đó bạn có thể lắp cửa dễ dàng hơn mà không lo ảnh hưởng tới kính, giảm được sự cố khi thi công cửa nhựa lõi thép.

3. Đưa khung cửa lên ô tường cách mép ngoài 1cm tránh vỡ tường khi khoan, kê đệm các cạnh và kiểm tra độ thẳng và thăng bằng.

4. Khoan bê tông lỗ Ø 10 để lắp vít lắp đặt

Giữ khoan và điều chỉnh khoan cho vuông góc với mặt cần khoan, như vậy khi lắp vít cố định mới chính xác và điều chỉnh được độ thẳng của khung.

5. Bắn vít liên kết giữa khung và tường. Tránh để toét đầu vít.

6. Kiểm tra độ vuông góc và thẳng đứng để điều chỉnh các vít cho phù hợp.

7. Bơm keo bọt nở.

8. Sau khi keo khô ta tiến hành cắt keo bọt thừa và đi Sillicon.

9. Lắp kính cố định vào cánh cửa.

– Khi lắp kính cố định lên khung cửa phải tuân thủ theo những nguyên tắc sau:

Trình tự lắp nẹp kính cạnh ngắn trước sau đó ta uốn cong các nẹp dài để lắp chúng vào vị trí.

10. Bắt vấu chốt khóa cửa.

Bước 3. Kiểm tra kỹ thuật

Hướng dẫn lắp đặt cửa nhựa lõi thép 3a window bền đẹp

– Kiểm tra các độ ngậm giữa cánh với khung xem đã đạt tiêu chuẩn chưa, và độ ngậm của cánh với khug phải đều nhau, các đường chéo giữa khung và cánh phải thẳng nhau.

Quy trình lắp đặt cửa nhựa lõi thép yêu cầu khung cửa phải vuông, thẳng đứng và cạnh nằm ngang phải thăng bằng. Đối với cửa trượt phải chú ý ray trượt phía dưới phải thẳng. (Sai lệch cho phép 0~ 0,5° áp dụng cho các loại cửa và 0°~ 1° áp dụng cho vách kính cố định).

– Khe hở bơm keo xung quanh phải đều nhau, cân đối và phía cạnh dưới của khung bắt buộc phải có khe hở nhỏ nhất là 3mm để bơm keo bọt. Keo bọt phải đầy và đều.

– Các lắp bịt lỗ vít phải được lắp đầy đủ, phải bơm keo cho các nắp vít lắp đặt ở cạnh dưới của khung cửa.

– Kiểm tra vận hành của khóa cửa.

– Bóc băng bảo vệ, vệ sinh và bàn giao sản phẩm đã lắp đặt hoàn thiện cho khách hàng.

Bước 4. Hướng dẫn cách sử dụng cho khách hàng

–  Khi lắp đặt hoàn thiện xong và có thể đi vào sử dụng bạn nên trao đổi hướng dẫn khách hàng 1 lần về cách sử dụng cửa nhựa lõi thép để khách hàng được sử dụng 1 cách đúng nhất, tránh trường hợp do không hiểu về cách sử dụng cửa nhựa lõi thép lên hay gặp phải lỗi khiến cho quá trình đóng mở cửa nhựa gặp nhiều khó khăn.

-Bạn nên đưa ra nhữa lời khuyên tư vấn tốt nhất cho từng loại cửa khi sử dụng cửa nhựa lõi thép để khách hàng thấy yên tâm hơn cũng như là tăng độ bền của cửa trong quá trình sử dụng.

Quy trình lắp đặt cửa nhựa lõi thép là một trong những bước làm việc khoa học, giúp bạn thi công nhanh chóng và đảm bảo chất lượng. Để được tư vấn cụ thể và chi tiết hơn về quy trình lắp cửa nhựa, các bạn vui lòng liên hệ hotline: 08 98 88 67 67

Cân bằng âm dương nhờ cách bố trí cửa sổ theo phong thủy

Phong thủy khuyên người ta hạn chế mở cửa sổ hướng Tây thực tế là để tránh ánh nắng xuyên vào gay gắt vào buổi chiều. Hoặc cho rằng đầu trên của cửa sổ phải cao hơn đầu người cao nhất trong nhà là để phát huy hết tác dụng của cửa sổ. Tuy nhiên câu hỏi bố trí cửa sổ theo phong thủy như thế nào cho hợp lý, không phải ai cũng tường tận, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp giúp bạn.

cân bằng âm dương bằng cách bố trí cửa sổ nhựa lõi thép khoa học

Thông thường, người phương Tây chú trọng vào kiến trúc và cửa một cách biệt lập; còn người phương Đông lại thường chú trọng kiến trúc với hoàn cảnh. Vì vậy việc mở cửa sổ (và cửa nói chung) không chỉ để thông khí và ánh sáng mà còn có ý nghĩa mở rộng tầm mắt của gia chủ tới cảnh vật thiên nhiên bên ngoài. Nếu cửa sổ mở thấp hơn đầu người sẽ làm cho người trong nhà không quan sát được phong cảnh bên ngoài…

Lại nói về hướng cửa, phong thủy còn có quan niệm nếu cửa sổ (kể cả cửa đi) hướng về phía Nam thì tốt nhất nên có mái hiên vẩy ra để “chấn dương”, nếu không người trong nhà sẽ sinh ra cái cọ. Xét thấy nếu có mái hiên vẩy (hoặc ô văng) là để che chắn bớt mưa và nắng đỡ xiên chéo, tạt vào cửa, chả cứ cửa sổ phía Nam mới phải có. Còn nếu cho rằng vì không có mái vẩy mà sinh ra cãi cọ thì thật khó giải thích.

mẫu cửa nhựa lõi thép hợp phong thủy cho nhà 1 tầng

Phong thủy lại có một quan niệm nữa cho rằng đối với nhà một tầng thì không nên mở cửa sổ trời ở góc Tây – Nam hoặc Đông – Bắc của phòng; cửa sổ không nên mở nhiều quá như vậy, dương khí sẽ quá thịnh, không được tiếp thu hết và bất cứ một sự mất cân bằng âm dương nào cũng đều ảnh hưởng đến sức khỏe và sự nghiệp của con người.

Thực ra, cửa mở càng nhiều càng tạo không khí và đón được nhiều ánh sáng. Tuy nhiên, cửa sổ theo phong thủy đối với khí hậu vùng nhiệt đới nếu mở quá nhiều cửa lại có mặt trái của nó là về mùa hè sẽ làm tăng nhiệt độ trong phòng. Vả lại, người Á đông thường ưa kín đáo, nhất là đối với phòng ngủ cần yên tĩnh. Do đó, nếu mở quá nhiều cửa, nhất là ở tầng một sẽ không tránh khỏi những con mắt soi mói, người bên ngoài sẽ “nhòm ngó” vào nhà, tạo cảm giác luôn có người rình rập làm tâm thần bất an.

Mở quá nhiều cửa sổ ở phòng ngủ ngoài việc phá vỡ tính cách ưa kín đáo của người Á đông còn làm cho giấc ngủ không ngon vì ánh sáng quá mạnh kích thích thị giác gây khó ngủ và khủ không sâu.

cửa nhựa lõi thép cho phòng ngủ đẹp và hợp phong thủy

Vấn đề này chúng tôi sẽ có dịp đề cập sâu hơn khi trình bày về việc bố trí nội thất, đặc biệt là phòng ngủ theo quan niệm của phong thủy. Còn phong thủy khuyên không nên mở cửa sổ đẹp góc Tây – Nam hoặc Đông – Bắc vì thực chất những góc này không phải là hướng gió chính trong mùa hè, nên ít có tác dụng đón gió, thông khí mùa nóng. Ngược lại, hướng Đông – Bắc còn trùng với hướng gió lạnh mùa đông, không có lợi.

Tuy nhiên, nếu trong thực tế không thể mở về hướng khác được thì việc mở cửa sổ ở hai hướng trên cùng vẫn có tác dụng thông khí.

cửa nhựa lõi thép đẹp và hợp phong thủy

Phong thủy còn có một quan niệm kỳ cục nữa cho rằng, nếu mở cửa sổ về hướng Bắc sẽ dẫn đến phụ nữ có kinh nguyệt không đều (!). Xét thấy trong thực tế, nhà cửa ở vùng nhiệt đới như nước ta (và cả Trung Quốc là cái nôi của phong thủy) phần lớn đều quay hướng Nam. Do đó việc mở cửa sổ phía sau (hướng Bắc) để thông khí là phổ biến. Vậy chẳng lẽ tất cả phụ nữ đều rơi vào tình trạng nêu trên sao? Tuy nhiên có một thực tại là cửa mở hướng Bắc ánh dương sẽ ít, khí âm nhiều, nhiệt độ thấp, nên sống lâu dài ở đó tất cũng có ảnh hưởng đến sức khỏe của người phụ nữ.

Cửa sổ theo phong thủy có khá nhiều quan niệm về chuyện tốt – xấu, nên – không nên, tuy nhiên trên thực tế, việc lắp đặt hướng cửa luôn phải đảm bảo đúng vị trí, sau đó mới đến hướng. Và quan trọng hơn là vị trí hay hướng được chọn này phải phù hợp với thiết kế cũng như công năng sử dụng trong nhà.

Nhà cao tầng không nên dùng cửa sổ mở quay ra ngoài, tại sao?

Để đảm bảo an toàn, đòi hỏi cửa sổ cho nhà cao tầng phải có yêu cầu đặc biệt, thiết kế cửa phải chịu được sức gió mạnh… Người Việt Nam trước đây chủ yếu làm nhà thấp tầng nên vốn quen với việc dùng cửa sổ mở quay ra ngoài để không ảnh hưởng đến không gian trong phòng. Tuy nhiên, đối với những ngôi nhà cao tầng, cửa sổ mở quay ra ngoài nếu gặp gió mạnh có thể gây nên va đập làm vỡ kính có thể giật cánh cửa rơi xuống sẽ gây hậu quả khôn lường cho người qua lại phía dưới tòa nhà.

nhà cao tầng không nên sử dụng cửa mở quay

Chính vì vậy mà ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, đặc biệt là các nước châu Âu chỉ dùng cửa sổ mở quay, quay lật vào phía trong ngôi nhà.
Trong tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (tiêu chuẩn xây dựng VN276:2003) về nguyên tắc cơ bản để thiết kế có nêu: “đối với nhà cao tầng nên dùng cửa sổ kéo – đẩy; nếu dùng cửa sổ mở ra ngoài, phải có biện pháp gia cố chắc chắn cánh cửa sổ”.

Tuy nhiên, đến năm 2004, tiêu chuẩn thiết kế về nhà ở cao tầng (Tiêu chuẩn Việt Nam 323:2004) đã có sự thay đổi về quy định đối với việc thiết kế cửa sổ, cụ thể: “cửa sổ nhà cao tầng được thiết kế theo kiểu cửa lật, cửa đẩy, cửa trượt đứng, trượt ngang hoặc kết hợp cả hai”.

Có thể thấy, cửa sổ mở quay ra ngoài đã không còn nằm trong danh mục loại cửa được phép thiết kế trong các tòa nhà cao tầng nữa. Vậy tại sao không nên dùng cửa mở quay ra ngoài và những những kiểu mở nào phù hợp đối với công trình cao tầng?

Theo ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực này, kiểu cửa mở quay ra ngoài có góc mở 180 độ , nếu gặp gió to hoặc mưa bão lớn cửa dễ bị va đập mạnh với tường; với những loại cửa có thanh hạn vị góc mở và chỉ mở 90 độ có thể giúp hạn chế được sự va đập, tuy nhiên nó vuông góc với tương tựa như một cánh buồm nếu gặp gió lốc sẽ rất nguy hiểm.

nhà cao tầng không nên sử dụng cửa mở quay

Trong một số trường hợp có thể sử dụng cửa sổ mở hất ra ngoài với góc mở 45 độ. Tuy nhiên khi gió lốc cũng không thể đảm bảo an toàn, không chỉ vậy lại bị hạn chế về chế độ mở. Cả hai loại cửa này có chung một nhược điểm nữa đó là đòi hỏi chi phí bảo trì cao để thuê nhân công vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ phía ngoài cánh cửa.

Vì vậy để đảm bảo an toàn cho con người, đòi hỏi cửa sổ cho nhà cao tầng phải có yêu cầu đặc biệt hơn, thiết kế cửa phải chịu được sức gió mạnh. Đối với những công trình được thiết kế đúng tiêu chuẩn, cửa sử dụng thường là các loại cửa sổ mở trượt, cửa sổ mở quay vào trong, cửa sổ mở quay lật vào trong. Đối với cửa sổ mở trượt hay được dùng vì có giá thành rẻ bởi hệ phụ kiện đơn giản.

nhà cao tầng không nên sử dụng cửa mở quay

Tuy nhiên, do có cấu tạo hai cánh trượt song song với nhau cho nên đã tạo ra khe hở ở giữa hai cánh, mặc dù các nhà sản xuất đã dùng chổi quét để chặn khe hở này nhưng vẫn không đảm bảo độ kín khít cao. Hơn nữa cửa mở trượt chỉ mở được 1/2 diện tích cửa nên đối với những người thích tăng độ thoáng của cửa sổ sẽ không lựa chọn loại cửa mở trượt.

Đối với cửa sổ mở quay vào trong có cấu tạo với hệ phụ kiện và chốt đa điểm đảm bảo độ kín khít nên khả năng cách âm, cách nhiệt cao hơn so với cửa mở trượt. Loại cửa này cũng đảm bảo an toàn hơn và vệ sinh cánh cửa cũng dễ dàng hơn so với cửa mở quay ra ngoài hay mở hất ra ngoài.

Còn cửa sổ mở quay lật vào trong là loại cửa thế hệ mới với có đặc tính ưu việt hơn so với các loại cửa đã nói trên nhờ có cấu tạo với chốt đa điểm và hệ gioăng kép. Khi cửa đóng lại, hệ thống chốt đa điểm sẽ chốt lại ở tất cả các điểm, đồng thời ép chặt khuôn cửa và khung cánh với nhau tạo ra độ kín khít rất cao.

nhà cao tầng không nên sử dụng cửa mở quay

Vì cửa không quay ra bên ngoài nên đảm bảo được yếu tố an toàn cho nhà cao tầng, ngay cả khi cửa mở gặp mưa bão mà chủ nhà không kịp đóng lại cửa. Loại cửa này có thể mở theo 3 chế độ khác nhau: mở 180 độ hoặc 90 độ để thông phòng, mở thoáng khí 15 độ và mở thông hơi 1 – 2 độ. Cả 3 chế độ mở này đều có độ an toàn sử dụng cao, hạn chế tối đa sự tác động của sức gió.

Ngoài ra, chế độ mở lật vào trong đảm bảo sự thông thoáng cho căn phòng nhưng vẫn giữ được vẻ kín đáo, đồng thời không ảnh hưởng đến việc bài trí các đồ đạc gần cửa như rèm, đèn bàn… Đây là loại cửa hiện đại được sử dụng phổ biến trên thế giới và tại các quốc gia châu Âu.

Hy vọng qua bài viết, quý bạn đọc đã biết được lý do tại sao không nên sử dụng cửa sổ mở quay ra ngoài, cũng như lựa chọn được kiểu cửa sổ mở phù hợp để vừa đảm bảo công năng sử dụng, tính an toàn cũng như tính thẩm mỹ cho công trình.

Mọi tư vấn quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính hộp tại Tp. Hồ Chí Minh – năm 2018

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng báo giá Cửa nhựa lõi thép kính hộp, cửa 3A WINDOW, sử dụng kính hộp 5-9-5mm (kính 5mm + khoảng không hút khi 9mm ở giữa + kính 5mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2018 (áp dụng cho các đơn hàng cho đến khi có bảng giá khác thay thế).

1.  QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Thành phố Hồ Chí Minh).

2.  CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

  BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN HỘP 5-9-5MM

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
    RỘNG CAO KÍNH 10.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,580,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,890,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,990,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 2,000,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 2,030,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 2,020,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 2,050,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,860,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,860,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,860,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 2,020,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 2,020,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh  có tổng khối lượng > 20m2 (Các đơn hàng tại Hà Nội vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Hà Nội).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép kính hộp tại Hồ Chí Minh, từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính hộp tại Hà Nội năm 2018

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá Cửa nhựa lõi thép kính hộp 3A WINDOW sử dụng kính hộp 5-9-5mm (kính 5mm + khoảng không hút khi 9mm ở giữa + kính 5mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2018 (áp dụng cho các đơn hàng cho đến khi có bảng giá khác thay thế).

1.  QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

2.  CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

  BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

– KÍNH DÁN HỘP 5-9-5MM

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
    RỘNG CAO KÍNH 10.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,580,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,890,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,990,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 2,000,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 2,030,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 2,020,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 2,050,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,860,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,860,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,860,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 2,020,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 2,020,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2 (Các đơn hàng tại Tp.HCM vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Tp.HCM).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

     + M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

     + 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

     + 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

     + 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa nhựa lõi thép kính hộp trên áp dụng tại Hà Nội, từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm tạiHồ Chí Minh năm 2016

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá Cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm tại Hồ Chí Minh năm 2016 sử dụng kính trắng trong áp dụng từ Quý 1 năm 2016 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

1.  QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội)

2.  CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

– KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM TRẮNG TRONG

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 8.38 MM TRẮNG TRONG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,320,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,630,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,730,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,740,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,770,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,760,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,790,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,600,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,600,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,600,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,760,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,760,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
      GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh  có tổng khối lượng > 20m2. (Các đơn hàng tại Hà Nội vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Hà Nội).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm tại Hồ Chí Minh năm 2016 trên áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm tại Hà Nội năm 2016

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá Cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm tại Hà Nội năm 2016 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

1.  QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

2.  CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP

– KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM TẠI HÀ NỘI NĂM 2016

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 8.38 MM TRẮNG TRONG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,320,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,630,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,730,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,740,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,770,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,760,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,790,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,600,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,600,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,600,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,760,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,760,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
      GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2. (Các đơn hàng tại Tp.HCM vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Tp.HCM).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm tại Hà Nội năm 2016 trên áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm tại Tp. Hồ Chí Minh năm 2016

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá Cửa nhựa lõi thép kính dán an toàn 6.38mm trắng trong áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2016 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

1.  QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

2.  CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) KÍNH DÁN AN TOÀN 6.38MM – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,210,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,520,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,620,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,630,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,660,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,650,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,680,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,490,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,490,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,490,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,650,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,650,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh  có tổng khối lượng > 20m2. (Các đơn hàng tại Hà Nội vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Hà Nội).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm trên áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm 3A WINDOW tại Hà Nội năm 2016

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá Cửa nhựa lõi thép kính ấn toàn 6.38mm 3A WINDOW sử dụng kính  trắng trong áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2016 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

1. QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

2. CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP KÍNH AN TOÀN 6.38MM (UPVC) – 3A WINDOW

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,210,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,520,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,620,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,630,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,660,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,650,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,680,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,490,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,490,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,490,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,650,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,650,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội có tổng khối lượng > 20m2. (Các đơn hàng tại Tp.HCM vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Tp.HCM).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm 3AWWINDOW trên áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính 5mm năm 2016 tại Tp.HCM

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ quý 1 năm 2016 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Tp. Hồ Chí Minh).

CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (uPVC) – 3A WINDOW

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016  cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 970,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,280,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,380,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,390,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,420,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,410,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,440,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,250,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,250,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,250,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,410,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,410,000

PHẦN 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG SẢN XUẤT: GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 190,000 đ/m2
Kính 6,38mm 240,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 335,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 350,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 415,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 450,000 đ/m2
Kính Temper 208,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 545,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 610,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GHÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 160,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 95,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 350,000 đ/m2

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp.HCM  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại (Các đơn hàng tại Hà Nội vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Hà Nội).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 0915 79 99 79

Download Báo giá cửa nhựa lõi thép 3A Window năm 2016:

 

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính 5mm tại Hà Nội năm 2016

Cuanhualoithep.com công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  quý 1 năm 2016 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (uPVC) – 3A WINDOW

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016  cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 970,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,280,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,380,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,390,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,420,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,410,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,440,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,250,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,250,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,250,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,410,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,410,000

PHẦN 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG SẢN XUẤT: GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 190,000 đ/m2
Kính 6,38mm 240,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 335,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 350,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 415,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 450,000 đ/m2
Kính Temper 208,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 545,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 610,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GHÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 160,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 95,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 350,000 đ/m2

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại (Các đơn hàng tại Tp.HCM vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Tp.HCM)

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67