Skip to main content

Tác giả: Cửa nhựa lõi thép 3A Window

Cửa nhựa lõi thép Đông Á – Smartwindow

Cửa nhựa lõi thép Đông Á – thương hiệu Smartwindow là sản phẩm cửa nhựa lõi thép (uPVC) của Tập đoàn nhựa Đông Á, được sản xuất trên công nghệ dây chuyền hiện đại của Châu Âu. Với mẫu mã sản phẩm đa dạng, chế độ bảo hành lâu dài, sự chuyên nghiệp trong quy trình tư vấn, lắp đặt, thương hiệu cửa nhựa lõi thép Đống Á, đã được người tiêu dùng tin tưởng và đón nhận nhiều năm qua. CUANHUALOITHEP.COM hân hạnh là một trong các nhà phân phối cửa nhựa lõi thép Đông Á ra thị trường Việt Nam. chúng tôi cam kết chỉ cung cấp những sản phẩm “sang trọng-hiện đại-đẳng cấp” với giá thành thấp nhất thị trường.

mau-cua-nhua-loi-thep-dep-cho-nha-cap-4-6

Ưu điểm của cửa nhựa lõi thép Đông Á

Cửa nhựa lõi thép uPVC hay cửa nhựa uPVC là tên gọi khác của Cửa nhựa lõi thép hay Cửa nhựa lõi thép gia cường. Cửa nhựa lõi thép uPVC được làm bằng Thanh nhựa Profiles đúc (đùn) định hình và được gia cường bên trong bằng Lõi thép. Cửa nhựa lõi thép có thể ứng dụng làm cửa đi chính của nhà, cửa thông phòng, cửa ra ban công, cửa sổ…

Cũng giống như các loại của nhựa lõi thép khác, Cửa nhựa lõi thép Đông Á có những ưu điểm như sau:

– Sang trọng, có tính thẩm mỹ cao.

– Tính cách âm, cách nhiệt tốt: ngăn âm thanh và nhiệt độ bên ngoài.

– Luôn bền bỉ trước khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều,

– Chống lão hóa, cong vênh co ngót: chịu được nhiệt độ từ 30 đến 700 C với môi trường nắng mưa, ẩm ướt vẫn không bị cong vênh, co ngót.

– Chống cháy: cửa nhựa uPVC chỉ biến dạng mà không bén cháy.

– Bảo vệ an toàn cao cho ngôi nhà

– Hệ gioăng kép giúp cửa có độ kín khít cao

– Không bị oxi hóa, không ố vàng.

– Hiệu quả kinh tế khi sử dụng: cửa nhựa uPVC không truyền nhiệt nên tiết kiệm điện năng , chi phí bảo dưỡng định kỳ thấp…

uu-nhuoc-diem-cua-cac-loai-cua-tren-thi-truong-hien-nay-3

Phân loại cửa nhựa lõi thép Đông Á

Các kiểu cửa cung cấp lắp đặt là: 

  • Cửa đi mở trượt
  • Cửa đi mở xếp trượt
  • Cửa đi mở quay vào trong
  • Cửa đi mở quay ra ngoài
  • Cửa sổ mở quay, hất (lật) và mở song song
  • Cửa sổ mở quay vào trong
  • Cửa sổ mở hất vào trong
  • Cửa sổ mở hất ra ngoài
  • Cửa sổ mở trượt

nhung-mau-cua-nhua-loi-thep-dep-cho-van-phong-5

Các mẫu cửa nhựa lõi thép cung cấp phổ biến:

  • Cửa đi một cánh
  • Cửa đi một cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi hai cánh
  • Cửa đi hai cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi ba cánh
  • Cửa đi bốn cánh
  • Cửa đi bốn cánh kết hợp với vách
  • Cửa sổ một cánh mở quay, hất
  • Cửa sổ hai cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ ba cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ bốn cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ nhiều cánh mở quay, hất, trượt

nhung-mau-rem-cua-dep-cho-cua-nhua-loi-thep-7

Với mẫu mã đa dạng, cùng chất lượng sản phẩm chất lượng, cửa nhựa lõi thép Đông Á đang dần chiếm được vị trí hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Cuanhualoithep.com tự hào là nhà phân phối độc quyền, cam kết bảo hành trên từng sản phẩm đưa tới tay người tiêu dùng.

Mọi tư vấn thiết kế, lắp đặt cũng như báo giá, quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á – Smartwindow

Hiện tại chúng tôi là đại lý cung cấp cửa nhựa lõi thép (uPVC) Đông Á thương hiệu Smartwindow được làm từ thanh profiles Shide. Chúng tôi cung cấp cửa nhựa lõi thép với nhiều loại kính khác nhau và các phụ kiện cửa cửa 2 hãng khác nhau là GQ và GU.

Các bạn vui lòng xem bảng giá cửa nhựa lõi thép mới nhất của chúng tôi tương ứng với loại kính và phụ kiện bạn định làm.

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 5mm kính thường 

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.250.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.410.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.410.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.410.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.410.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.380.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.410.000 3.590.000 6.900.000

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 6.38mm kính thường

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.210.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.490.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.650.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.650.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.650.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.600.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.600.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.650.000 3.590.000 6.900.000

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 8mm kính thường

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.160.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.440.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.600.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.600.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.590.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.590.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.570.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.600.000 3.590.000 6.900.000

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á kính 8.38mm kính thường

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.320.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.790.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.750.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.790.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.790.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.630.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.790.000 3.590.000 6.900.000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính dán 2 lớp trong muốn đối ra màu trắng sữa 8mm 190,000 đ/m2
Kính thường muốn đổi thành kính cường lực Kính 6,38mm 240,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 335,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 350,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 415,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 450,000 đ/m2
Kính Temper 208,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 545,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 610,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GHÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 160,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 95,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 350,000 đ/m2

 

Báo giá cửa nhựa lõi thép Đông Á trên áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 08 98 88 67 67

Rất mong được hợp tác với quý khách.

Báo giá cửa WINDOW – 08 98 88 67 67

Cửa nhựa lõi thép hân hạnh cung cấp cho quý khách hàng bảng Báo giá cửa WINDOW mới nhất, áp dụng cho thời điểm hiện tại. Mọi vấn đề điều chỉnh giá sẽ có báo giá cụ thể và cập nhật khi có báo giá mới.

QUY CÁCH VẬT TƯ DÙNG LÀM CỬA WINDOW

  • Hệ thanh Profiles: Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Các bảng báo giá cửa Window áp dụng cho từng loại kính sử dụng làm cửa, các loại cửa nhựa dùng kính khác không có báo giá cụ thể thì xem cách tính phụ trội phía dưới bài viết.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) – nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) – nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (với khối lượng được quy định).

CÁCH TÍNH GIÁ CỬA WINDOW

DIỆN TÍCH CỬA (theo loại cửa ở cột A) x ĐƠN GIÁ (ở cột B) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA (và hãng PKKK bạn chọn)

  • Loại cửa: Tìm ở cột A
  • Đơn giá/m2: lấy theo cột B.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo cột C (nếu chọn GQ) hoặc cột D (nếu chọn GU).

BẢNG BÁO GIÁ CỬA WINDOW

(Áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

GIÁ CỬA WINDOW DÙNG KÍNH 5mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.250.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.410.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.410.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.410.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.410.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.410.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.410.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.380.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.410.000 3.590.000 6.900.000

GIÁ CỬA WINDOW DÙNG KÍNH DÁN 6.38mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.210.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.490.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.650.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.650.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.650.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.650.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.600.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.600.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.650.000 3.590.000 6.900.000

GIÁ CỬA WINDOW DÙNG KÍNH 8mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 1.160.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.440.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.600.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.600.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.600.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.600.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.600.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.590.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.590.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.570.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.600.000 3.590.000 6.900.000

GIÁ CỬA WINDOW  DÙNG KÍNH 8.38mm TIÊU CHUẨN

Stt Loại cửa nhựa lõi thép
(A)
Đơn giá vnđ/m2
(B)
Phụ kiện/bộ hãng GQ
(C)
Phụ kiện/bộ hãng GU
(D)
1 Vách kính cố định 970.000
2 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 1.320.000 160.000
3 Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 440.000 650.000
4 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 270.000
5 Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 470.000 770.000
6 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt 320.000
7 Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm 620.000 1.000.000
8 Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK 1.790.000 400.000 800.000
8 Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK 1.750.000 700.000 1.600.000
9 Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 550.000 1.300.000
9 Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK 1.790.000 900.000 1.600.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm 1.790.000 1.050.000 2.080.000
9 Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.250.000 2.260.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa 1.790.000 620.000 1.340.000
9 Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm 1.790.000 1.080.000 1.680.000
9 Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động 1.630.000 1.430.000 2.570.000
9 Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK 1.790.000 3.590.000 6.900.000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính dán 2 lớp trong muốn đối ra màu trắng sữa 8mm 190,000 đ/m2
Kính thường muốn đổi thành kính cường lực Kính 6,38mm 240,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 335,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 350,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 415,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 450,000 đ/m2
Kính Temper 208,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 545,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 610,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GHÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 160,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 95,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 350,000 đ/m2

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại (Các đơn hàng tại các tỉnh thành khác sẽ tính thêm chi phí vận chuyển).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá cửa nhựa lõi thép sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa WINDOW trên áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 08 98 88 67 67

Rất mong được hợp tác với quý khách.