Báo giá cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội kính 5mm năm 2011- Qúy I
CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ tháng 01 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):
Quy cách:
– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.
– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.
– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.
+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.
+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc
– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội)
Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW
(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)
PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…) | ||||||
STT | LOẠI CỬA – QUY CÁCH | MÃ HIỆU | KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
||
RỘNG | CAO | KÍNH 5 MM | ||||
1 | Vách kính cố định không chia đố | V0 | 1400 | 1400 | 800,000 | |
2 | Vách kính cố định có chia đố | VD | 1700 | 2300 | 1,100,000 | |
3 | Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt | DT | 2600 | 2300 | 1,280,000 | |
4 | Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) (M4) |
D2QK | 1700 | 2300 | 1,300,000 | |
5 | Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) | D2QP | 1700 | 2300 | 1,320,000 | |
6 | Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) |
D1QK | 850 | 2300 | 1,310,000 | |
7 | Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong)có panel |
D1QP | 850 | 2300 | 1,340,000 | |
8 | Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt | S2T | 1400 | 1400 | 1,150,000 | |
9 | Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt | S3T | 2100 | 1400 | 1,200,000 | |
10 | Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt | S4T | 2200 | 1400 | 1,200,000 | |
11 | Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. | SM | 1400 | 1400 | 1,350,000 | |
12 | Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong | SH | 700 | 1400 | 1,350,000 |
PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ
STT | LOẠI CỬA , QUY CÁCH | MẪU | PHỤ KIỆN KIM KHÍ | |
GQ | GU | |||
1 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt | S2T | 120,000 | |
2 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm | S2T | 380,000 | 550,000 |
3 | PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt | S3T | 370,000 | 700,000 |
4 | PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt | S4T | 580,000 | 1,000,000 |
5 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài | S2M | 690,000 | 1,720,000 |
6 | PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài | S1M | 380,000 | 900,000 |
7 | PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất | SH | 520,000 | 1,320,000 |
8 | PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật | SHM | 910,000 | 1,220,000 |
9 | PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm | D1Q | 1,000,000 | 2,050,000 |
10 | PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm | D1Q | 1,210,000 | 3,230,000 |
11 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động | D2Q | 1,950,000 | 4,900,000 |
12 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm | DT | 1,020,000 | 1,610,000 |
13 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa | DT | 600,000 | 1,300,000 |
14 | PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động | DT | 1,410,000 | 2,520,000 |
ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM
STT | LOẠI KÍNH | CỘNG THÊM | Đơn vị |
Kính 8mm | 152,000 | đ/m2 | |
Kính 6,38mm | 210,000 | đ/m2 | |
Kính 6,38mm màu trắng sữa | 310,000 | đ/m2 | |
Kính 8,38mm trắng | 320,000 | đ/m2 | |
Kính 8,38mm trắng sữa | 405,000 | đ/m2 | |
Kính 10,38 mm trắng | 428,000 | đ/m2 | |
Kính Temper | 200,000 | đ/m2 | |
Kính Temper 8mm | 510,000 | đ/m2 | |
Kính Hộp 5.9.5 mm | 590,000 | đ/m2 | |
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty | |||
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ | |||
Thanh ghép hệ CP90 | 120,000 | đ/md | |
Nan trang trí kính hộp ZS20 | 85,000 | đ/md | |
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano | 342,000 | đ/m2 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.
– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:
+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.
+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.
+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.
+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.
– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).
Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67