Báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2018 Quý 1 – kính dán 6.38mm
cuanhualoithep.com công bố Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2018 Quý 1, sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) trắng trong, áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2018 (áp dụng cho đến khi có bảng giá khác thay thế):
1. QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:
- Hệ thanh Profiles: Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
- Báo giá áp dụng cho kính 6.38mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới báo giá chuẩn kính 5mm hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
- Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
- GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) – nhập khẩu từ Trung quốc.
- GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) – nhập khẩu từ Trung quốc
- Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).
2. CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:
DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA
- Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
- Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW
(Áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)
BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT | LOẠI CỬA – QUY CÁCH | MÃ HIỆU | KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
|
RỘNG | CAO | KÍNH 6.38 MM TRẮNG | |||
1 | Vách kính cố định không chia đố | V0 | 1400 | 1400 | 1,210,000 |
2 | Vách kính cố định có chia đố | VD | 1700 | 2300 | 1,520,000 |
3 | Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt | DT | 2600 | 2300 | 1,620,000 |
4 | Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) |
D2QK | 1700 | 2300 | 1,630,000 |
5 | Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel | D2QP | 1700 | 2300 | 1,660,000 |
6 | Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) |
D1QK | 850 | 2300 | 1,650,000 |
7 | Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel |
D1QP | 850 | 2300 | 1,680,000 |
8 | Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt | S2T | 1400 | 1400 | 1,490,000 |
9 | Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt | S3T | 2100 | 1400 | 1,490,000 |
10 | Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt | S4T | 2200 | 1400 | 1,490,000 |
11 | Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. | SM | 1400 | 1400 | 1,650,000 |
12 | Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong | SH | 700 | 1400 | 1,650,000 |
BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ
STT | LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA | MÃ CỬA | PHỤ KIỆN KIM KHÍ | |
GQ | GU | |||
1 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt | S2T | 160,000 | 0 |
2 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm | S2T | 440,000 | 650,000 |
3 | PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt | S3T | 470,000 | 770,000 |
4 | PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt | S4T | 620,000 | 1,010,000 |
5 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài | S2M | 710,000 | 1,820,000 |
6 | PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài | S1M | 410,000 | 950,000 |
7 | PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất | SH | 560,000 | 1,350,000 |
8 | PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật | SHM | 930,000 | 1,280,000 |
9 | PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm | D1Q | 1,050,000 | 2,080,000 |
10 | PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm | D1Q | 1,250,000 | 3,260,000 |
11 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động | D2Q | 1,970,000 | 4,940,000 |
12 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm | DT | 1,080,000 | 1,680,000 |
13 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa | DT | 620,000 | 1,340,000 |
14 | PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động | DT | 1,430,000 | 2,570,000 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội có tổng khối lượng > 20m2.
– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:
+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.
+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.
+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.
+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.
– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).
Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2018 Quý 1 trên áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 08 98 88 67 67