Skip to main content

Thẻ: Báo giá cửa nhựa lõi thép

Báo giá cửa nhựa lõi thép Quý 1 năm 2018 – kính 5mm

Cuanhualoithep.com công bố Bảng báo giá Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ quý 1 năm 2018 (áp dụng cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU: 

  • Hệ thanh Profiles: Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) – nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) – nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (uPVC) – 3A WINDOW

(Áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 970,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,280,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,380,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,390,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,420,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,410,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,440,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,250,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,250,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,250,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,410,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,410,000

PHẦN 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG SẢN XUẤT: GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 190,000 đ/m2
Kính 6,38mm 240,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 335,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 350,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 415,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 450,000 đ/m2
Kính Temper 208,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 545,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 610,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GHÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 160,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 95,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 350,000 đ/m2

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại (Các đơn hàng tại Tp.HCM vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Tp.HCM)

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép trên áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2018 Quý 1 – kính dán 6.38mm

cuanhualoithep.com công bố Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2018 Quý 1, sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) trắng trong, áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2018 (áp dụng cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

1. QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles: Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 6.38mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới báo giá chuẩn kính 5mm hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) – nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) – nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

2. CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(Áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,210,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,520,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,620,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,630,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,660,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,650,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,680,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,490,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,490,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,490,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,650,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,650,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2018 Quý 1 trên áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline hỗ trợ khách hàng: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính hộp tại Tp. Hồ Chí Minh – năm 2018

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng báo giá Cửa nhựa lõi thép kính hộp, cửa 3A WINDOW, sử dụng kính hộp 5-9-5mm (kính 5mm + khoảng không hút khi 9mm ở giữa + kính 5mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2018 (áp dụng cho các đơn hàng cho đến khi có bảng giá khác thay thế).

1.  QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Thành phố Hồ Chí Minh).

2.  CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

  BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN HỘP 5-9-5MM

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
    RỘNG CAO KÍNH 10.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,580,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,890,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,990,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 2,000,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 2,030,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 2,020,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 2,050,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,860,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,860,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,860,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 2,020,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 2,020,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh  có tổng khối lượng > 20m2 (Các đơn hàng tại Hà Nội vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Hà Nội).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép kính hộp tại Hồ Chí Minh, từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính hộp tại Hà Nội năm 2018

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá Cửa nhựa lõi thép kính hộp 3A WINDOW sử dụng kính hộp 5-9-5mm (kính 5mm + khoảng không hút khi 9mm ở giữa + kính 5mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2018 (áp dụng cho các đơn hàng cho đến khi có bảng giá khác thay thế).

1.  QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:

  • Hệ thanh Profiles:  Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
  • Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
  • Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
    • GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) –  nhập khẩu từ Trung quốc.
    • GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) –  nhập khẩu từ Trung quốc
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội).

2.  CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:

DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA

  • Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
  • Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.

  BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

– KÍNH DÁN HỘP 5-9-5MM

(Áp dụng từ ngày 01/01/2016 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
    RỘNG CAO KÍNH 10.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,580,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,890,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,990,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 2,000,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 2,030,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 2,020,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 2,050,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,860,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,860,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,860,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 2,020,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 2,020,000

BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2 (Các đơn hàng tại Tp.HCM vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Tp.HCM).

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

     + M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

     + 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.

     + 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

     + 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá cửa nhựa lõi thép kính hộp trên áp dụng tại Hà Nội, từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội – cuanhualoithep.com

Với sứ mệnh là người vệ sĩ trung thành cho ngôi nhà, cửa nhựa lõi thép dần trở thành người bạn trong mỗi gia đình Việt, xuất hiện và có mặt ở hầu hết mọi loại hình kiến trúc.

Cuanhualoithep.com tự hào mang đến cho quý khách hàng những mẫu cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội, với chất lượng tốt nhất, giá thành cạnh tranh nhất.

Cuanhualoithep.com tham gia và hoạt động trong lĩnh vực cửa nhựa lõi thép từ năm 2003, với gần 20 năm kinh nghiệm cung cấp cửa nhựa lõi thép thương hiệu 3A WINDOW, mục tiêu và tầm nhìn, sứ mệnh của chúng tôi là phấn đấu trở thành nhà cung cấp cửa tổng thể và chuyên nghiệp hàng đầu tại thị trường Việt Nam.

Với chất lượng sản phẩm chất lượng, đội ngũ nhân viên có chuyên môn cao, cùng phong cách làm việc chuyên nghiệp. Chúng tôi nhận cung cấp và thi công lắp đặt cửa nhựa lõi thép toàn Thành phố Hà Nội.

Chi phí vận chuyển đã bao gồm trong đơn giá /m2 được quy định chi tiết tại Báo giá cửa nhựa lõi thép cho các Quận nội thành cũ như:

  • Quận Hoàn Kiếm
  • Quận Ba Đình
  • Quận Đống Đa
  • Quận Thanh Xuân
  • Quận Hai Bà Trưng
  • Quận Cầu Giấy
  • Quận Hoàng Mai
  • Quận Tây Hồ
  • Quận Hà Đông
  • Quận Long Biên

Chi phí vận chuyển sẽ được tính thêm ngoài đơn giá /m2 được quy định chi tiết tại Báo giá cửa nhựa lõi thép tuỳ theo khoảng cách và số lượng cho các Huyện ngoại thành và Hà Tây cũ như:

  • Huyện Thanh Trì
  • Huyện Từ Liêm
  • Huyện Gia Lâm
  • Huyện Đông Anh
  • Huyện Sóc Sơn
  • Và các huyện thuộc Hà Tây cũ

Các kiểu cửa cung cấp lắp đặt là: 

  • Cửa đi mở trượt
  • Cửa đi mở xếp trượt
  • Cửa đi mở quay vào trong
  • Cửa đi mở quay ra ngoài
  • Cửa sổ mở quay, hất (lật) và mở song song
  • Cửa sổ mở quay vào trong
  • Cửa sổ mở hất vào trong
  • Cửa sổ mở  hất ra ngoài
  • Cửa sổ mở  trượt

Các mẫu cửa nhựa lõi thép cung cấp phổ biến:

  • Cửa đi một cánh
  • Cửa đi một cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi hai cánh
  • Cửa đi hai cánh kết hợp với vách
  • Cửa đi ba cánh
  • Cửa đi bốn cánh
  • Cửa đi bốn cánh kết hợp với vách
  • Cửa sổ một cánh mở quay, hất
  • Cửa sổ hai cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ ba cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ bốn cánh mở quay, hất, trượt
  • Cửa sổ nhiều cánh mở quay, hất, trượt

Với sứ mệnh và tầm nhìn của một đơn vị chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết chỉ cung cấp những sản phẩm chất lượng, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo. Rất mong được phục vụ Quý khách!

Mọi tư vấn về cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 08 98 88 67 67