Skip to main content

Tác giả: Cửa nhựa

Cửa nhựa 3A Window giảm giá nhân dịp 30/4/2011

Nhân dịp kỉ niệm 36 năm ngày Thống nhất đất nước và 125 năm ngày Quốc tế Lao động, 3A Window tưng bừng triển khai chương trình khuyến mại giảm giá 15% cho tất cả các sản phẩm cửa nhựa lõi thép (uPVC) trên toàn quốc.

Theo chương trình khuyến mại, quý khách hàng sẽ được hưởng ưu đãi khi ký hợp đồng lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép (uPVC) của 3A Window cho công trình của mình trên toàn quốc từ ngày 25/04 – 29/04/2011.

Khuyến mại cửa nhựa lõi thép

 

Cửa nhựa lõi thép 3A Window cao cấp

Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW là một trong những thương hiệu cửa nhựa lõi thép cao cấp, được nhiều quý khách hàng ưa chuộng và tin dùng. Với sử mệnh là “người vệ sỹ trung thành” của ngôi nhà, cửa nhựa lõi thép cao cấp 3A WINDOW luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình trong chặng đường phát triển gần 20 năm qua. Sản phẩm chất lượng cao, mẫu mã đa dạng, giá thành cạnh tranh cùng quy mô sản xuất lớn, 3A WINDOW trở thành nhà cung cấp cửa tổng thể hàng đầu cho toàn thị trường Việt Nam.

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm Qúy 2/2011 tại Tp. Hồ Chí Minh

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 2 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/04/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.r

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/04/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,110,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,500,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,600,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,640,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,620,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,650,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,460,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,450,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,460,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,620,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,620,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 6.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/04/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm Qúy 2/2011 tại Hà Nội

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 2 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/04/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.r

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/04/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,110,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,500,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,600,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,640,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,620,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,650,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,460,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,450,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,460,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,620,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,620,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 6.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/04/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn,

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép Qúy 2/2011 tại TP. Hồ Chí Minh kính 5mm

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 03 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (TP. Hồ Chí Minh)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 900,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,050,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,200,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,310,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,330,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,350,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,310,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,125,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,180,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,210,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,325,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,325,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,010,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại TP. Hồ Chí Minh với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội kính 5mm – Qúy 2 năm 2011

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 03 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 900,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,050,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,200,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,310,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,330,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,350,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,310,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,125,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,180,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,210,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,325,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,325,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,010,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 30/03/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Chương trình khuyến mại : “Cửa nhựa trao tay nhận quà may mắn”

Lễ khai mạc triển lãm Vietbuild đầu tiên tại Hà Nội (từ ngày 23- 27/3) đã diễn ra sáng nay ngày 23/03/2011 , tại Trung tâm hội chợ triển lãm Việt Nam (Giảng Võ- Hà Nội) .

Vietbuild.vn – Sàn thương mại điện tử sản phẩm ngành Xây dựng Việt Nam

Nhân sự kiện này, 3A Window thực hiện chương trình khuyến mãi  “Cửa nhựa trao tay nhận quà may mắn” diễn ra trên toàn quốc. Theo chương trình khuyến mại này, tất cả các khách hàng khi ký hợp đồng mua bán và lắp đặt các sản phẩm cửa nhựa lõi thép (uPVC) của 3A Window đều có cơ hội nhận được những  phiếu giảm giá từ 10% – 20%.Chương trình áp dụng từ ngày 20/03 – 27/03 năm 2011.

Hãy nhanh tay đến với cửa hàng của chúng tôi để nhận ngay những sản phẩm có mức giá ưu đãi cho công trình của bạn.

 

Khuyến mại cửa nhựa lõi thép

 

Cửa nhựa lõi thép 3A Window cao cấp

Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW là một trong những thương hiệu cửa nhựa lõi thép cao cấp, được nhiều quý khách hàng ưa chuộng và tin dùng. Với sử mệnh là “người vệ sỹ trung thành” của ngôi nhà, cửa nhựa lõi thép cao cấp 3A WINDOW luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của mình trong chặng đường phát triển gần 20 năm qua. Sản phẩm chất lượng cao, mẫu mã đa dạng, giá thành cạnh tranh cùng quy mô sản xuất lớn, 3A WINDOW trở thành nhà cung cấp cửa tổng thể hàng đầu cho toàn thị trường Việt Nam.

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 8.38mm Qúy 1/2011 tại Tp. Hồ Chí Minh

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 8ly38 (8.38mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính dán an toàn 8,38mm đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 8.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,320,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,630,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,730,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,740,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,770,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,760,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,790,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,600,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,600,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,600,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,760,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,760,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
      GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 8.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Tp. Hồ Chí Minh  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép 8.38mm Qúy 1/2011 tại Hà Nội

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 8ly38 (8.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính dán an toàn 8,38mm đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW – KÍNH DÁN AN TOÁN 8.38MM

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 8.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,320,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,630,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,730,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,740,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,770,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,760,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,790,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,600,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,600,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,600,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,760,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,760,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
      GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 8.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm Qúy 1/2011 tại Tp.Hồ Chí Minh

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Tp. Hồ Chí Minh từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Tp. Hồ Chí Minh.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,110,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,500,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,600,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,640,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,620,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,650,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,460,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,450,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,460,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,620,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,620,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 6.38MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm Qúy 1/2011 tại Hà Nội

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 1 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles: Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ – nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) – nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành Hà Nội.

Cách tính giá thành trọn bộ: Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

 BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2012 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)

STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
RỘNG CAO KÍNH 6.38 MM TRẮNG
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 1,110,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,500,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,600,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D2QK 1700 2300 1,610,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel D2QP 1700 2300 1,640,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,620,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) có panel
D1QP 850 2300 1,650,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,460,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,450,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,460,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,620,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,620,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA MÃ CỬA PHỤ KIỆN KIM KHÍ  
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 160,000 0
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 440,000 650,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 470,000 770,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 620,000 1,010,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 710,000 1,820,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 410,000 950,000
7 PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất SH 560,000 1,350,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 930,000 1,280,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,050,000 2,080,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,250,000 3,260,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,970,000 4,940,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,080,000 1,680,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 620,000 1,340,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,430,000 2,570,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH Đơn vị CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA
Kính 8mm đ/m2 190,000
Kính 6,38mm đ/m2 240,000
Kính 6,38mm màu trắng sữa đ/m2 340,000
Kính 8,38mm trắng đ/m2 350,000
Kính 8,38mm trắng sữa đ/m2 420,000
Kính 10,38 mm trắng đ/m2 450,000
Kính Temper đ/m2 210,000
Kính Temper 8mm đ/m2 540,000
Kính Hộp 5.9.5 mm đ/m2 610,000
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ
Thanh ghép hệ CP90 đ/md 160,000
Nan trang trí kính hộp ZS20 đ/md 100,000
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano đ/m2 350,000

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  có tổng khối lượng > 20m2.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép năm 2011 tại tp. Hồ Chí Minh kính 5mm – Qúy 1

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 01 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (TP. Hồ Chí Minh)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 800,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,100,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,280,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,300,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,320,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,310,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,340,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,150,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,200,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,200,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,350,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,350,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,000,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại TP. Hồ Chí Minh  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67

Báo giá cửa nhựa lõi thép tại Hà Nội kính 5mm năm 2011- Qúy I

CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW áp dụng từ  tháng 01 năm 2011 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):

Quy cách:

– Hệ thanh Profiles:  Thanh Shide, nhập khẩu từ Trung quốc.

– Báo giá áp dụng cho kính ghi dưới đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá chi tiết cho loại kính đó.

– Phụ kiện tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành tương ứng.

+ GQ: Phụ kiện của hãng GQ –  nhập khẩu từ Trung quốc.

+ GU: Phụ kiện của hãng GQ (liên doanh Trung quốc và Đức) –  nhập khẩu từ Trung quốc

– Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội)

Cách tính giá thành trọn bộ:  Diện tích cửa x đơn giá (/m2) + Phụ kiện kim khí tương ứng loại của.

 

BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW

(áp dụng từ ngày 1/01/2011 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)

PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT LOẠI CỬA – QUY CÁCH MÃ HIỆU KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/M2)
      RỘNG CAO KÍNH 5 MM
1 Vách kính cố định không chia đố V0 1400 1400 800,000
2 Vách kính cố định có chia đố VD 1700 2300 1,100,000
3 Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt DT 2600 2300 1,280,000
4 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong) (M4)
D2QK 1700 2300 1,300,000
5 Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel (M5) D2QP 1700 2300 1,320,000
6 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)
D1QK 850 2300 1,310,000
7 Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài
(hoặc vào trong)có panel
D1QP 850 2300 1,340,000
8 Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt S2T 1400 1400 1,150,000
9 Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt S3T 2100 1400 1,200,000
10 Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt S4T 2200 1400 1,200,000
11 Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. SM 1400 1400 1,350,000
12 Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong SH 700 1400 1,350,000

 

PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ

STT LOẠI CỬA , QUY CÁCH MẪU PHỤ KIỆN KIM KHÍ
GQ GU
1 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt S2T 120,000
2 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm S2T 380,000 550,000
3 PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt S3T 370,000 700,000
4 PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt S4T 580,000 1,000,000
5 PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S2M 690,000 1,720,000
6 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài S1M 380,000 900,000
7 PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở hất SH 520,000 1,320,000
8 PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật SHM 910,000 1,220,000
9 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm D1Q 1,000,000 2,050,000
10 PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm D1Q 1,210,000 3,230,000
11 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động D2Q 1,950,000 4,900,000
12 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm DT 1,020,000 1,610,000
13 PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa DT 600,000 1,300,000
14 PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động DT 1,410,000 2,520,000

 

ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM

STT LOẠI KÍNH CỘNG THÊM Đơn vị
Kính 8mm 152,000 đ/m2
Kính 6,38mm 210,000 đ/m2
Kính 6,38mm màu trắng sữa 310,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng 320,000 đ/m2
Kính 8,38mm trắng sữa 405,000 đ/m2
Kính 10,38 mm trắng 428,000 đ/m2
Kính Temper 200,000 đ/m2
Kính Temper 8mm 510,000 đ/m2
Kính Hộp 5.9.5 mm 590,000 đ/m2
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty
VẬT TƯ PHỤ DÙNG TRANG TRÍ THÊM HOẶC GÉP HỆ
Thanh ghép hệ CP90 120,000 đ/md
Nan trang trí kính hộp ZS20 85,000 đ/md
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano 342,000 đ/m2

 

Ghi chú:

– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội  với giá trị hợp đồng tương ứng với 20m2 của các loại.

– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:

+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.6 lần.

+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.

+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.

+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.

– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).

Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/01/2011 cho đến khi có thông báo bảng giá cửa nhựa lõi thép mới hơn;

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67