Báo giá cửa nhựa lõi thép kính an toàn 6.38mm tại Hà Nội năm 2014
CUANHUALOITHEP.COM công bố Bảng giá sản phẩm Cửa nhựa lõi thép 3A WINDOW sử dụng kính dán an toàn 6ly38 (6.38mm) áp dụng tại Hà Nội từ Quý 2 năm 2014 (áp dụng cho các đơn hàng ký từ ngày 1/4/2014 cho đến khi có bảng giá khác thay thế):
QUY CÁCH VẬT TƯ VẬT LIỆU:
- Hệ thanh Profiles: Sparlee Profile (nhãn hiệu mới của thanh Shide profiles (Shide Anh) cũ), nhập khẩu từ Trung quốc (hãng Đại Liên, Trung Quốc) (Có thể sản xuất bằng thanh Profiles khác theo yêu cầu của dự án lớn).
- Báo giá áp dụng cho kính 5mm, đơn giá/m2, các loại kính khác xem cách tính phụ trội phía dưới hoặc xem bảng báo giá cửa nhựa lõi thép chi tiết cho loại kính đó hoặc xem các báo giá chi tiết cho từng loại kính.
- Phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép tuỳ khách hàng chọn hãng và tính giá thành theo bộ tương ứng.
- GQ: Phụ kiện của hãng GQ (Công ty Trung quốc 100%) – nhập khẩu từ Trung quốc.
- GU: Phụ kiện của hãng GU (liên doanh Trung quốc và Đức sản xuất tại Trung quốc) – nhập khẩu từ Trung quốc
- Báo giá đã bao gồm vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành (Hà Nội)
CÁCH TÍNH GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP:
DIỆN TÍCH CỬA x ĐƠN GIÁ(/m2) + PHỤ KIỆN KIM KHÍ THEO BỘ TƯƠNG ỨNG VỚI LOẠI CỬA
Đơn giá/m2: lấy theo bảng 1.
Giá Phụ kiện kim khí: lấy theo bảng 2.
BẢNG BÁO GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP (UPVC) – 3A WINDOW
(áp dụng từ ngày 1/4/2014 cho đến khi có bảng báo giá thay thế)
BẢNG 1: PHẦN CỬA (BAO GỒM KHUÔN CỦA, KHUNG CÁNH, KÍNH, GIOĂNG,…)
STT | LOẠI CỬA – QUY CÁCH | MÃ HIỆU | KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN (MM) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
|
RỘNG | CAO | KÍNH 6.38 MM TRẮNG | |||
1 | Vách kính cố định không chia đố | V0 | 1400 | 1400 | 1,210,000 |
2 | Vách kính cố định có chia đố | VD | 1700 | 2300 | 1,520,000 |
3 | Cửa đi 03 + 04 cánh – Mở trượt | DT | 2600 | 2300 | 1,620,000 |
4 | Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) |
D2QK | 1700 | 2300 | 1,630,000 |
5 | Cửa đi 02 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel | D2QP | 1700 | 2300 | 1,660,000 |
6 | Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) |
D1QK | 850 | 2300 | 1,650,000 |
7 | Cửa đi 01 cánh – Mở quay ra ngoài (hoặc vào trong) có panel |
D1QP | 850 | 2300 | 1,680,000 |
8 | Cửa sổ 02 cánh – Mở trượt | S2T | 1400 | 1400 | 1,490,000 |
9 | Cửa sổ 03 cánh – Mở trượt | S3T | 2100 | 1400 | 1,490,000 |
10 | Cửa sổ 04 cánh – Mở trượt | S4T | 2200 | 1400 | 1,490,000 |
11 | Cửa sổ 02 cánh mở quay ra ngoài ,vào trong.. | SM | 1400 | 1400 | 1,650,000 |
12 | Cửa sổ 01 cánh mở quay (hất) ra ngoài,vào trong | SH | 700 | 1400 | 1,650,000 |
BẢNG 2: PHẦN PHỤ KIỆN KIM KHÍ – HÃNG GU HOẶC GQ
STT | LOẠI CỬA VÀ QUY CÁCH CỬA | MÃ CỬA | PHỤ KIỆN KIM KHÍ | |
GQ | GU | |||
1 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng khóa bán nguyệt | S2T | 160,000 | 0 |
2 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở trượt dùng thanh chốt đa điểm | S2T | 440,000 | 650,000 |
3 | PKKK – Cửa sổ 03 cánh mở trượt | S3T | 470,000 | 770,000 |
4 | PKKK – Cửa sổ 04 cánh mở trượt | S4T | 620,000 | 1,010,000 |
5 | PKKK – Cửa sổ 02 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài | S2M | 710,000 | 1,820,000 |
6 | PKKK – Cửa sổ 01 cánh mở quay vào trong hoặc ra ngoài | S1M | 410,000 | 950,000 |
7 | PKKK – cửa sổ 01 cánh mở hất | SH | 560,000 | 1,350,000 |
8 | PKKK – Cửa sổ 01 cánh quay rồi lật | SHM | 930,000 | 1,280,000 |
9 | PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đơn điểm | D1Q | 1,050,000 | 2,080,000 |
10 | PKKK – Cửa đi 01 cánh mở quay – dùng khóa đa điểm | D1Q | 1,250,000 | 3,260,000 |
11 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở quay – dùng khóa và thanh chuyển động | D2Q | 1,970,000 | 4,940,000 |
12 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – dùng khóa đa điểm | DT | 1,080,000 | 1,680,000 |
13 | PKKK – Cửa đi 02 cánh mở trượt – không khóa | DT | 620,000 | 1,340,000 |
14 | PKKK – Cửa đi 03 + 04 cánh mở trượt – dùng khóa và thanh chuyển động | DT | 1,430,000 | 2,570,000 |
ĐƠN GIÁ PHỤ TRỘI KHI DÙNG CÁC LOẠI KÍNH KHÁC SO VỚI CỬA SỬ DỤNG KÍNH 5MM
STT | LOẠI KÍNH | Đơn vị | CỘNG THÊM CHO MỖI 1M2 CỬA |
Kính 8mm | đ/m2 | 190,000 | |
Kính 6,38mm | đ/m2 | 240,000 | |
Kính 6,38mm màu trắng sữa | đ/m2 | 340,000 | |
Kính 8,38mm trắng | đ/m2 | 350,000 | |
Kính 8,38mm trắng sữa | đ/m2 | 420,000 | |
Kính 10,38 mm trắng | đ/m2 | 450,000 | |
Kính Temper | đ/m2 | 210,000 | |
Kính Temper 8mm | đ/m2 | 540,000 | |
Kính Hộp 5.9.5 mm | đ/m2 | 610,000 | |
Các loại kính khác xin quý khách liên hệ với công ty | |||
VẬT TƯ PHỤ | |||
Thanh ghép hệ CP90 | đ/md | 160,000 | |
Nan trang trí kính hộp ZS20 | đ/md | 100,000 | |
Đối với loại cửa chia nhiều đố và pano | đ/m2 | 350,000 |
Ghi chú:
– Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng lắp đặt tại Hà Nội có tổng khối lượng > 20m2. (Các đơn hàng tại Tp.HCM vui lòng xem báo giá cửa nhựa lõi thép áp dụng cho Tp.HCM).
– Với các đơn hàng có khối lượng m2 cửa ít hơn 20m2 thì đơn giá sẽ được tính toán hệ số như sau:
+ M2 đơn hàng <= 5m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.4 lần.
+ 5m < M2 đơn hàng <= 10m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.3 lần.
+ 10m < M2 đơn hàng <= 15m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.2 lần.
+ 15m < M2 đơn hàng <= 20m2 – Đơn giá trên nhân với hệ số 1.1 lần.
– Với các đơn hàng sửa chữa, thay thế phụ kiện của nhựa lõi thép. Đơn giá sửa chữa bao gồm giá phụ kiện + Giá sửa chữa, vận chuyển (thoả thuận trực tiếp tuỳ khoảng cách, số lượng vào thời gian cần sửa).
Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01/04/2014 cho đến khi có thông báo bảng giá mới;
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hỗ trợ hotline: 08 98 88 67 67